Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 13
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
601 | Huỳnh Hữu Phước | 1930 | Tân Thuận | C phó | D309-E1-QK9 | 11/3/1968 | NT Vĩnh Châu – Sóc Trăng | Huỳnh Tuyết Hồng | Khóm 3 – Phường 7 |
602 | Đường Tấn Minh | 1928 | Vĩnh Lợi | Binh vận | TW Cục MN | 15/3/1972 | Nghĩa trang Thủ Đức | Nguyễn Thị Luông | Khóm 3 – Phường 7 |
603 | Thái Thị Kim Anh | 1943 | Khánh Bình Đông | UV BCH Phụ nữ | Khánh bình | 03/9/1969 | ấp 4-Khánh Bình Đông | Thái Hoàng An | Khóm 3 – Phường 7 |
604 | Thái Văn Cấu | 1926 | Khánh Bình | D phó | Thông tin QK9 | 11/5/1970 | Đồi 81 – Campuchia | Thái Hoàng An | Khóm 3 – Phường 7 |
605 | Trần Minh Luân | 1922 | Tân Duyệt | Phó CT xã | Tân Duyệt | 24/10/1957 | ấp 2-Thị trấn Đầm Dơi | Trần Việt Thắng | Khóm 4 – Phường 7 |
606 | Trương Phùng Xuân | 1925 | Tân Duyệt | Bí thư | Cái Nước | 1961 | ấp Tân Trung-Tân Duyệt | Nguyễn Thị Sinh | Khóm 1 – Phường 7 |
607 | Nguyễn Thanh Hùng | 1951 | Tân Lộc | B phó | ĐPQ Thới Bình | 21/9/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Tư | Khóm 2 – Phường 8 |
608 | Đào Văn Lùng | 1930 | Phường 5 | Thượng sĩ | U Minh 2 | 23/7/1975 | Nghĩa trang Thanh Tùng | Nguyễn Thị Vân | Khóm 1 – Phường 1 |
609 | Đào Văn Hùng | 1952 | Phường 1 | Binh nhất | C81 | 30/4/1975 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Vân | Khóm 1 – Phường 1 |
610 | Nguyễn Ký Du | 1928 | Khánh Hải | C trưởng | Huyện Trần Văn Thời | 21/8/1967 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Hoàng Dũng | Khóm 1 – Phường 1 |
611 | Trịnh Văn Sến | 1927 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ binh vận | Hồ Thị Kỷ | 1968 | Hồ Thị Kỷ | Trịnh Văn Phến | Khóm 6 – Phường 1 |
612 | Nguyễn Văn Hên | 1933 | Trí Phải | A trưởng | D 410 | 04/6/1952 | Nghĩa trang Giòng Sao-Long Mỹ | Nguyễn Thị Hai | Khóm 2 – Phường 1 |
613 | Trần Huy Hoàng | 1947 | Khánh Bình | B phó | D330-QK9 | 30/8/1971 | NT huyện Vĩnh Thuận – KG | Trần Đoàn Hên | Khóm 1 – Phường 1 |
614 | Phạm Văn Thành | 1933 | Nguyễn Phích | Bí thư Cán bộ ấp | ấp 2 | 24/10/1959 | Nghĩa trang huyện U Minh | Huỳnh Ngọc Nhiệm | Khóm 1 – Phường 1 |
615 | Nguyễn Bá Vạn | 1928 | Khánh An | Thượng sĩ | Cửu Long | 07/3/1948 | Mất xác | Nguyễn Tấn Hưng | Khóm 4 – Phường 1 |
616 | Thái Văn Thế | 1927 | Khánh An | D phó | B2 Thông tin | 11/5/1970 | Nghĩa trang Cao Miên | Nguyễn Tấn Hưng | Khóm 4 – Phường 1 |
617 | Nguyễn Văn Thiệm | 1959 | Kim Sơn | Hạ sĩ | QK9 | 24/4/1978 | Nghĩa trang huyện Châu Thành | Nguyễn Văn Thiêm | Khóm 4 – Phường 1 |
618 | Trần Việt Aùnh | 1950 | Tân Hưng | Y tá | C10-Cà Mau | 19/10/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Ngọc Điệp | Khóm 1 – Phường 1 |
619 | Phạm Văn Thạch | 1933 | Tân Hưng Tây | B trưởng | D Ngô.V. Sở | 16/4/1959 | ấp Vàm Đình-Phú Mỹ | Phạm Hồng Cao | Khóm 5 – Phường 1 |
620 | Nguyễn Thị Phấn | 1940 | Trí Phải | Giáo viên | Trí Phải | 24/12/1968 | Ngọn Cái Sắn-Thới Bình | Vương Hữu Thoại | Khóm 5 – Phường 1 |
621 | Nguyễn Minh Thao | 1940 | Kim Sơn | Chính trị viên | 5-R | 20/7/1972 | Mất xác | Phạm Thị Ngượi | Khóm 5 – Phường 1 |
622 | Lê Văn Côn | 1929 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội phó | Du kích | Hồ Thị Kỷ | ấp Cây Khô-Hồ Thị Kỷ | Nguyễn Thị Uùt | Khóm 1 – Phường 1 |
623 | Trần Hoàng Lâm | 1954 | Phường 1 | Chiến sĩ CA | Tây Nam Bộ | 19/9/1971 | ấp Bà Xa-Tân Phú | Tô Thị Kim | Khóm 1 – Phường 1 |
624 | Dương Thị Tím | 1951 | Thới Bình | Thông tin | ấp 10 | 01/11/1968 | Tân Lộc Bắc | Lý Bình Hòa | Khóm 6 – Phường 1 |
625 | Phan Đức Dũng | 1951 | Thăng Bình | A trưởng du kích | Bình Dương | 10/5/1970 | NT Bình Dương-Thăng Bình | Phan Thế Vinh | Khóm 6 – Phường 1 |
626 | Trương Văn Bồ | 1936 | Tân Thuận | A trưởng du kích | Tân Thuận | 07/3/1966 | Tân Đức | Trương Ánh Hóa | Khóm 1 – Phường 1 |
627 | Trần Văn Trước | 1938 | Khánh Lâm | Phó ban Nông dân | ấp 5 | 23/4/1971 | ấp 3-Khánh Tiến | Võ Thị Giỡn | Khóm 1 – Phường 1 |
628 | Nguyễn Văn Đại | 1927 | Thạnh Phú | ấp Đội trưởng | ấp Tân Hòa | 03/4/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Kim Hoa | Khóm 1 – Phường 1 |
629 | Tô Văn Đoàn | 1937 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Thới Bình | 02/02/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Giang Thị Kiều | Khóm 5 – Phường 1 |
630 | Lê Thị Ảnh | 1944 | Lương Thế Trân | Giao liên | TX. Cà Mau | 30/01/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Quảng | ấp Sở Tại – Thạnh Phú |
631 | Lê Tấn Phát | 1928 | Khánh Hội | C trưởng | E770 hậu cần | 10/8/1970 | KV Sông Mảng-Campuchia | Lê Thị Dung | Khóm 6 – Phường 1 |
632 | Huỳnh Tiến Khóa | 1951 | Nguyễn Phích | Tham mưu trưởng | D4 | 03/4/1975 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Hồng Hoa | Khóm 3 – Phường 1 |
633 | Đào Thanh Bình | 1937 | Khánh Tiến | D trưởng | U Minh | 17/12/1961 | Khánh Tiến | Dương Thị Phi | Khóm 5 – Phường 1 |
634 | Nguyễn Văn Của | 1943 | Khánh Lâm | B phó | D306-QK9 | 23/10/1970 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Thanh Hùng | Khóm 2 – Phường 1 |
635 | Trần Văn Hậu | 1939 | Thới Bình | A phó | Thới Bình | 06/10/1961 | ấp Cả Sắn-Thới Bình | Phạm Thị Út | Khóm 3 – Phường 1 |
636 | Trần Văn Lợi | 1941 | Phường 1 | B trưởng | 1008-ĐPQ | 02/5/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Hớt | Khóm 3 – Phường 1 |
637 | Huỳnh Văn Đằng | 1950 | Nguyễn Phích | B phó | 1005 | 23/3/1971 | ấp 2-Nguyễn Phích | Trần Thị Năm | Khóm 1 – Phường 1 |
638 | Phạm Văn Phủ | 1935 | Tạ An Khương | Chính trị viên | D309-QK9 | 06/02/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Hồng Minh | Khóm 2 – Phường 1 |
639 | Trần Văn Đê | 1940 | Nguyễn Phích | Thượng sĩ | D U Minh 1 | 12/01/1962 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Thanh Long | Khóm 6 – Phường 1 |
640 | Nguyễn Văn Thuận | 1949 | Khánh Bình | Thượng sĩ | QK9 | 29/9/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Khương Thị Miễn | Khóm 6 – Phường 1 |
641 | Trần Mai Huê | 1940 | Hồ Thị Kỷ | Trung úy | QY tỉnh CM | 02/7/1968 | ấp Đường Đào-Hồ Thị Kỷ | Trần Ngọc Sương | Khóm 1 – Phường 1 |
642 | Trần Văn Lân | 1922 | Long Mỹ | Giao liên | Thuận Hưng | 15/5/1952 | Nghĩa trang huyện Long Mỹ | Trần Thanh Bình | Khóm 2 – Phường 1 |
643 | Lữ Kim Tứa | 1945 | Phường 1 | B trưởng | Lương Thế Trân | 15/3/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngụyễn Thị Nhung | Khóm 3 – Phường 1 |
644 | Huỳnh Văn Minh | 1900 | Biển Bạch | T. trưởng n. hội | ấp Trương Thoại | 01/02/1963 | ấp 7-Biển Bạch Đông | Huỳnh Thị Tám | Khóm 5 – Phường 1 |
645 | Nguyễn Hùng Dũng | 1950 | Hồ Thị Kỷ | B phó | F22-Cà Mau | 17/5/1973 | ấp Nhà Phấn-Lương Thế Trân | Võ Thị Nhiên | Khóm 6 – Phường 1 |
646 | Nguyễn Ngọc Hai | 1929 | Biển Bạch | Quân báo | TX. Cà Mau | 03/6/1968 | Khóm 6-Phường 1 | Nguyễn Trí Dũng | Khóm 6 – Phường 1 |
647 | Nguyễn Văn Liếp | 1950 | Tân Hưng Đông | B phó | U Minh 2 | 19/6/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Chí Lên | Khóm 1 – Phường 1 |
648 | Nguyễn Hoàng Xiếu | 1946 | Trần Hợi | Cán bộ | Trần Hợi | 04/11/1970 | Trần Hợi | Mã Thị Tuyết Hạnh | Khóm 5 – Phường 1 |
649 | Ngô Tùng Châu | 1926 | Long Hồ | B trưởng | ĐV 308 | 06/6/1954 | Nghĩa trang huyện Tam Bình | Ngô Thị Hồng | Khóm 5 – Phường 1 |
650 | Trần Thanh Vân | 1933 | Khánh An | ấp Đội phó | ấp Bà Aùn | 13/01/1961 | Khánh An | Trần Ánh Hồng | Khóm 6 – Phường 1 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông