Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 14
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
651 | Nguyễn Văn Quang | 1932 | Tân Hưng | D phó | E5-Miền Đông | 10/10/1968 | Khóm 6-Phường 1 | Trần Thanh Dân | Khóm 6 – Phường 1 |
652 | Đoàn Văn Phúc | 1936 | Hồ Thị Kỷ | Du kích | Hồ Thị Kỷ | 07/2/1970 | Tân Lộc Bắc | Đoàn Thu Thúy | Khóm 6 – Phường 1 |
653 | Quách Văn Thẻn | 1941 | Khánh An | A trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 10/6/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Quách Tám | Khóm 6 – Phường 1 |
654 | Nguyễn Tấn Biểu | 1922 | Tân Duyệt | Thường vụ | TĐ Bạc Liêu | 27/8/1952 | Tạ An Khương | Trương Thị Nương | Khóm 2 – Phường 1 |
655 | Bùi Ngọc Anh | 1942 | Hồ Thị Kỷ | Du kích | D306-QK9 | 15/7/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Bảnh | Khóm 2 – Phường 1 |
656 | Nguyễn Tấn Bộ | 1931 | Phong Thạnh | An ninh | B2-Tây Nam Bộ | 02/8/1969 | Xã Phong Thạnh-Giá Rai | Lê Thị Phương | Khóm 2 – Phường 1 |
657 | Nguyễn Văn Ngà | 1932 | Phong Thạnh Đông | Bí thư xã ủy | Phong Thạnh Đông | 11/01/1972 | ấp 15-Phong Thạnh Đông | Nguyễn Thanh Vũ | Khóm 2 – Phường 1 |
658 | Lê Minh Hồng | 1953 | Khánh Hưng | Trung sĩ | A2-Sông Hương | 11/01/1973 | Xã Long Mỹ-Hậu Giang | Lê Bích Phương | Khóm 1 – Phường 1 |
659 | Lê Thành Lục | 1931 | Khánh Dân | ĐV Vũ trang | Huyện Trần Văn Thời | 14/7/1969 | ấp Đường Ranh-Khánh Hải | Lê Bích Phương | Khóm 1 – Phường 1 |
660 | Nguyễn Văn Lang | 1942 | Tân Thành | Xã đội trưởng | Tân Thành | 01/12/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Huỳnh Kim Liểu | Khóm 7 – Phường 2 |
661 | Dương Văn Hiển | 1945 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng | Quân chính | 01/02/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thanh Hồng | Khóm 2 – Phường 2 |
662 | Hà Tấn Thành | 1967 | Phường 2 | Hạ sĩ | D21-F33 | 31/7/1985 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Hà Thị Thanh Thủy | Khóm 1 – Phường 2 |
663 | Trần Văn Bé Sáu | 1966 | Phường 2 | Thượng sĩ | C22-D3-F330 | 25/7/1987 | Nghĩa trang F330-Báttampon | Lư Thị Thơm | Khóm 1 – Phường 2 |
664 | Phan Công Trạng | 1952 | Hồ Thị Kỷ | C trưởng | D410-E195 | 30/5/1975 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Hồng Thị Trà | Khóm 1 – Phường 2 |
665 | Phan Công Trình | 1928 | Hồ Thị Kỷ | Phó Bí thư | Thị ủy Cà Mau | 22/8/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Hồng Thị Trà | Khóm 1 – Phường 2 |
666 | Nguyễn Ngọc Cung | 1926 | Cà Mau | Nghệ sĩ | Văn nghệ TW | 18/6/1966 | Nghĩa trang TP. Hồ Chí Minh | Trần Thị Lan Thanh | Khóm 3 – Phường 2 |
667 | Nguyễn Văn Minh | 1950 | Lý Văn Lâm | Hạ sĩ | Thị đội Cà Mau | 07/02/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Thu Hương | Khóm 3 – Phường 2 |
668 | Lư Thị Hồng | 1952 | Tân Tiến | A trưởng | CA T.Nam.Bộ | 12/9/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lư Thái Sơn | Khóm 1 – Phường 2 |
669 | Lư Văn Hưởng | 1949 | Phường 2 | Thiếu úy | ĐPQ Trần Văn Thời | 06/11/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lư Thái Sơn | Khóm 1 – Phường 2 |
670 | Nguyễn Văn Nhựt | 1935 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng | D170 | 22/9/1963 | Nghĩa trang ấp Rọ Ghe – An Biên | Phạm Thị Gấm | Khóm 2 – Phường 2 |
671 | Đoàn Văn Ngộ | 1951 | Nguyễn Phích | B phó h. đội | Huyện Trần Văn Thời | 19/10/1973 | ấp 5-Nguyễn Phích | Bùi Thị Ánh | Khóm 5 – Phường 2 |
672 | Đỗ Văn Minh | 1936 | Khánh Bình Đông | B trưởng | U Minh 1 | 09/9/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Võ Thị Cưng | Khóm 1 – Phường 2 |
673 | Lữ Thanh Hào | 1937 | Phú Mỹ | NV nộ tuyến | ấp Thứ Vải | 29/7/1971 | xã Phú Tân-Phú Tân | Trương Kim Hỏn | Khóm 1 – Phường 2 |
674 | Huỳnh Thanh Liêm | 1945 | Tạ An Khương | Giao liên | Tân Duyệt | 1961 | Tạ An Khương | Huỳnh Kim | Khóm 4 – Phường 2 |
675 | Nguyễn Quốc Tiến | 1949 | Tân Thuận | Thượng sĩ | D309-QK9 | 1968 | NT huyện Vĩnh Thuận – KG | Phạm Thị Aùnh | Khóm 1 – Phường 2 |
676 | Huỳnh Thanh | 1947 | Tạ An Khương | C phó | F309 | 10/6/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Huỳnh Kim | Khóm 4 – Phường 2 |
677 | Võ Thành Trung | 1951 | Lợi An | Chính trị viên | F339-QK9 | 27/3/1979 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Võ Minh Khoa | Khóm 4 – Phường 2 |
678 | Lê Văn Năm | 1930 | Phường 2 | Trung sĩ | Dân quân xưởng | 1950 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lý Kim Nữ | Khóm 4 – Phường 2 |
679 | Huỳnh Thị Lén | 1911 | Tân Hưng Tây | Giao liên | Tân Hưng Tây | 21/6/1961 | ấp Kiến Vàng-Tân Hưng Tây | Tô Thành Phát | Khóm 1 – Phường 8 |
680 | Lư Văn Quý | 1927 | Tân Tiến | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 08/7/1958 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lư Thái Sơn | Khóm 1 – Phường 8 |
681 | Nguyễn Văn Bình | 1955 | Minh Sơn | Binh nhất | C11 – D6 | 18/7/1972 | Nghĩa trang tỉnh Thanh Hóa | Khương Thị Quý | Khóm 6 – Phường 2 |
682 | Hứa Văn Ba | 1928 | Tân Lộc | B trưởng | Thới Bình | 2/8/1971 | ấp 8-Tân Lộc | Hứa Thị Út | Khóm 4 – Phường 2 |
683 | Trương Công Bằng | 1944 | Lương Thế Trân | B phó | Đoàn 962 | 30/7/1971 | Nghĩa trang TX. Phụng Hiệp | Trương Thị Út Nương | Khóm 3 – Phường 2 |
684 | Nguyễn Quốc Chính | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Y tá | C7 – Cà Mau | 05/11/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thanh Hồng | Khóm 2 – Phường 2 |
685 | Huỳnh Xuân Hai | 1937 | Ô Môn | C trưởng | QK9 | 04/01/1969 | xã Trường Xuân-Ô Môn | Đoàn Thị Hạnh Nguyên | Khóm 6 – Phường 2 |
686 | Nguyễn Hoàng Ba | 1949 | Tân Phú | Trung sĩ | F309 | 23/8/1970 | Nghĩa trang huyện Long Mỹ | Nguyễn Minh Hoàng | Khóm 4 – Phường 2 |
687 | Lý Văn Song | 1949 | Khánh Bình Tây | Trung sĩ | E2-F9 Miền Đông | 27/8/1972 | Nghĩa trang Bù Đốt – Sông Bé | Lý Xiêm | Khóm 4 – Phường 2 |
688 | Lê Văn Tấn | 1904 | Lương Thế Trân | Cán bộ | Tỉnh Cà Mau | 1970 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Bông | Khóm 5 – Phường 2 |
689 | Nguyễn Trường Giang | 1963 | Nguyễn Phích | Trung sĩ | B 33-QK9 | 12/10/1988 | Nghĩa trang huyện U Minh | Trịnh Thị Giã | Khóm 5 – Phường 2 |
690 | Phạm Văn Đô | 1944 | Tân Duyệt | Thượng sĩ | 9A 332 | 16/01/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Trương Thành Long | Khóm 5 – Phường 2 |
691 | Phạm Văn Ninh | 1934 | Khánh Lâm | Thượng sĩ | Giáo phải CM | 16/10/1962 | Kinh 3 tỉnh-Khánh Lâm | Phạm Thị Xưa | Khóm 1 – Phường 4 |
692 | Phạm Thành Lập | 1944 | Khánh Lâm | B phó | D306-QK9 | 6/1970 | Kinh 3 tỉnh-Khánh Lâm | Phạm Thị Xưa | Khóm 1 – Phường 4 |
693 | Phạm Văn Biêu | 1940 | Khánh Lâm | Du kích | Khánh Lâm | 23/5/1964 | Kinh 3 tỉnh-Khánh Lâm | Phạm Thị Xưa | Khóm 1 – Phường 4 |
694 | Nguyễn Minh Tiếu | 1935 | Tân Thành | Thị ủy viên | Thị ủy Cà Mau | 02/5/1973 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phan Thị Chuông | Khóm 2 – Phường 4 |
695 | Nguyễn Văn Hưởng | 1934 | Bến Tre | TB Giao bưu | K9-T.N.Bộ | 20/4/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Huỳnh Thị Bệ | Khóm 2 – Phường 4 |
696 | Nguyễn Văn Sáu | 1936 | Vĩnh Thuận | PBT huyện ủy | Binh vận Hậu Giang | 10/12/1969 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Lữ Thị mè | Khóm 4 – Phường 4 |
697 | Bùi Nhật Sang | 1965 | Phường 4 | Chiến sĩ | D7-F330 | 09/02/1985 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Mừng | Khóm 2 – Phường 4 |
698 | Trần Thanh Trung | 1947 | Tân Phước | Chính trị viên | D U Minh 2 | 26/01/1973 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lâm Thị Tám | Khóm 4 – Phường 4 |
699 | Trần Văn Hoàng | 1963 | Phường 4 | Chiến sĩ | F130 | 19/3/1984 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Thị Ten | Khóm 1 – Phường 4 |
700 | Phạm Thành Phú | 1931 | Phường 4 | Đại úy | QK9 | 09/12/1978 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Thị Thương | Khóm 1 – Phường 4 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông