Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 15
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
701 | Mai Văn Ba | 1946 | Tân Lộc | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 18/12/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Võ Thị Truyền | Khóm 3 – Phường 4 |
702 | Lý Kim Lến | 1936 | Khánh Hưng | Giao liên | Huyện Trần Văn Thời | 07/9/1958 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lý Kim Eân | Khóm 3 – Phường 4 |
703 | Tô Văn Lượng | 1948 | Phường 4 | Cán bộ dân vận | Tỉnh Cần Thơ | 19/3/1968 | Nghĩa trang Đường Gỗ-Cần Thơ | Tô Hải | Khóm 1 – Phường 4 |
704 | La Quốc Cường | 1941 | Phường 4 | C trưởng | D U Minh 2 | 16/6/1971 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | La Quốc Quang | Khóm 1 – Phường 4 |
705 | Đặng Văn Mẩn | 1939 | Định Thành | D phó | D7-E10 | 25/5/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Ong Thị Hồng Thơ | Khóm 1 – Phường 4 |
706 | Trần Thanh Hồng | 1950 | Hưng Mỹ | Hạ sĩ | D U Minh 2 | 07/02/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Diệp Cường | Khóm 4 – Phường 4 |
707 | Lê Văn Nhiều | 1937 | Thạnh Trị | Du kích | Lâm Kiệt | 03/9/1969 | Nghĩa trang huyện Mỹ Tú | Lê Thị Phương | Khóm 4 – Phường 4 |
708 | Nguyễn Văn Thi | 1972 | Phường 4 | Hạ sĩ | E7-F330 | 17/8/1989 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Huỳnh Thị Cúc | Khóm 4 – Phường 4 |
709 | Nguyễn Văn Bảy | 1943 | Hưng Mỹ | Thiếu úy | F371 | 16/5/1972 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Anh Sơn | Khóm 1 – Phường 4 |
710 | Mạc Thành To | 1943 | Lương Thế Trân | B trưởng | Thị đội Cà Mau | 28/3/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Mạc Thanh Bộ | Khóm 1 – Phường 4 |
711 | Trần Văn Giải | 1930 | Tân Thành | Trương ban TC | TX. Cà Mau | 12/8/1969 | ấp 6-Tân Thành | Trần Văn Việt | Khóm 2 – Phường 4 |
712 | Trần Văn Thử | 1920 | Tân Thành | Du kích | Tân Thành | 1956 | Tân Phú | Trần Văn Việt | Khóm 2 – Phường 4 |
713 | Trần Thanh Dân | 1939 | Tân Phú | Du kích | Tân Phú | 1970 | ấp Trời Mọc-Tân Phú | Trần Thị Sương | Khóm 3 – Phường 4 |
714 | Trần Văn Lam | 1894 | Quảng Ngãi | B trưởng | Cao Triều Phát | 14/3/1946 | Thánh thất Vàm Bướm | Trần Văn Phước | Khóm 3 – Phường 4 |
715 | Tống Văn Thái | 1948 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | QK9 | 17/11/1971 | ấp Bà Điền-Đông Hưng | Tống Bích Ngọc | Khóm 4 – Phường 4 |
716 | Nguyễn Đức Phúc | 1949 | Lý Văn Lâm | Trung sĩ | D U Minh 2 | 14/10/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Dương Thị Tư | Khóm 2 – Phường 4 |
717 | Nguyễn Tấn Cư | 1900 | Lý Văn Lâm | CT mặt trận | ấp Xóm Lớn | 15/01/1947 | Lý Văn Lâm | Nguyễn Thị Hồng Hoa | Khóm 1 – Phường 4 |
718 | Lý Tư Văn | 1947 | Phường 4 | Thượng sĩ | Thị đội CM | 09/10/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lý Thị Tươi | Khóm 4 – Phường 4 |
719 | Trần Văn Tấn | 1940 | Phú Mỹ | ấp Đội trưởng | ấp Rạch Láng | 03/9/1971 | ấp Cái Rắn-Phú Hưng | Dương Thị Nhiễm | Khóm 1 – Phường 4 |
720 | Trịnh Văn Tưởng | 1940 | Tân Tiến | B trưởng | Huyện đội | 02/01/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Tiến | ấp 1 – Tắc Vân |
721 | Lâm Quang Sang | 1929 | Tân Thành | P. đoàn trưởng | Định Thành | 18/12/1947 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Hoàng Bảnh | ấp 1 – Tắc Vân |
722 | Nguyễn Văn Biện | 1921 | Tắc Vân | Cán bộ | AN Tây.N.Bộ | 04/01/1964 | ấp Tân An-Tạ An Khương | Nguyễn Văn Cua | ấp 3 – Tắc Vân |
723 | Nguyễn Văn Phẩm | 1935 | Hòa Thành | Xã đội phó | Hòa Thành | 18/10/1968 | ấp Xóm Chùa-Hòa Tân | Nguyễn Văn Chuyển | ấp 3 – Tắc Vân |
724 | Trương Tài Ổi | 1949 | Định Thành | Thượng sĩ | 1021 | 13/4/1968 | ấp 3-Tắc Vân | La Thị Xa | ấp 3 – Tắc Vân |
725 | Lê Minh | 1951 | Tân Thành | Du kích | TT. Tắc Vân | 25/10/1972 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Lê Văn Mót | ấp 3 – Tắc Vân |
726 | Nguyễn Văn Cam | 1952 | Định Thành | A trưởng | Xã Bảy Tắc | 06/8/1970 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Trương Thị Phú | ấp 3 – Tắc Vân |
727 | Lữ Văn Hạnh | 1951 | Tắc Vân | Du kích | Xã An Xuyên | 22/9/1972 | ấp 3-Tắc Vân | Lê Thị Tư | ấp 3 – Tắc Vân |
728 | Hứa Văn Trong | 1947 | Định Thành | Cán bộ | Định Thành | 1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phan Thị Thiệp | ấp 3 – Tắc Vân |
729 | Lư Hùng Sơn | 1966 | Tắc Vân | Y tá | Hậu cần F4 | 09/4/1987 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lư Trọng Tiên | ấp 3 – Tắc Vân |
730 | Bùi Văn Huy | 1920 | Tắc Vân | Trương ban KT | Tân Thành | 20/02/1963 | ấp Gò Công-Tân Thạnh | Bùi Tao Nhã | ấp 3 – Tắc Vân |
731 | Võ Thành Quốc | 1965 | Tắc Vân | Chiến sĩ | D7-E30- F4 -QK9 | 02/9/1986 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Võ Thị Huế | ấp 3 – Tắc Vân |
732 | Trần Văn Mến | 1950 | Định Thành | B trưởng | D U Minh 2 | 20/4/1965 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Văn hai | ấp 3 – Tắc Vân |
733 | Phan Thái Hùng | 1944 | Tắc Vân | Thượng sĩ | 1021 | 10/01/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Thêm | ấp 3 – Tắc Vân |
734 | Vương Hưng | 1930 | Tắc Vân | Bí thư xã đoàn | An Xuyên | 09/9/1961 | ấp 1-Tắc Vân | Vương Thị Aùnh | ấp 3 – Tắc Vân |
735 | Âu Thị Ên | 1940 | Tắc Vân | Cán bộ | ấp 3 | 12/9/1967 | ấp 3-Tắc Vân | Trương Văn Cần | ấp 3 – Tắc Vân |
736 | La Minh Thiện | 1953 | Định Bình | B trưởng | Đinh quán | 29/4/1975 | Nghĩa trang Đinh Quán | La Hồng Tuyết | ấp 3 – Tắc Vân |
737 | Nguyễn Thanh Hương | 1944 | Tân Ân | Giao liên | Tỉnh Cà Mau | 21/3/1969 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Nguyễn Giang | ấp 2 – Tắc Vân |
738 | Nguyễn Văn Đoàn | 1951 | Tân Ân | Thượng sĩ | D309-QK9 | 28/4/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Giang | ấp 2 – Tắc Vân |
739 | Lâm Hoàng Thạch | 1942 | Tân Thành | C phó | Châu Thành | 11/5/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Phiến | ấp 2 – Tắc Vân |
740 | Huỳnh Phi Hùng | 1934 | Tắc Vân | Xã ủy | Tắc Vân | 04/9/1967 | ấp 2-Tắc Vân | Huỳnh Văn Dũng | ấp 2 – Tắc Vân |
741 | Lê Văn Chiến | 1949 | Tắc Vân | Du kích | ấp Bảy Tắc | 06/8/1970 | ấp Lung Chim-Định Bình | Lê Thị Liên | ấp 1 – Tắc Vân |
742 | Châu Văn Ấu | 1942 | Phường 5 | Du kích | Biển Bạch | 09/10/1969 | ấp 9-Biển Bạch | Trần Thị Đáng | ấp 1 – Tắc Vân |
743 | Trần Văn Tao | 1934 | Thuận Hưng | Trung sĩ | TT. H.Hữu Nghĩa | 08/7/1962 | Nghĩa trang huyện Mỹ Tú | Trần Văn Bửu | ấp 1 – Tắc Vân |
744 | Nguyễn Thanh Tùng | 1937 | Định Thành | B trưởng | 1021 | 09/4/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Chót | ấp 1 – Tắc Vân |
745 | Nguyễn Văn Ớt | 1956 | Tắc Vân | A trưởng BĐ | TT. Tắc Vân | 03/8/1974 | ấp 1-Tắc Vân | Nguyễn Chí Tâm | ấp 1 – Tắc Vân |
746 | Nguyễn Văn Vàng | 1942 | Phong Lạc | Trinh sát | C6 | 16/10/1970 | Phong Lạc | Nguyễn Văn Hùng | ấp 1 – Tắc Vân |
747 | Lê Văn Nhăm | 1942 | Vĩnh Thuận | C phó | ĐPQ Vĩnh Thuận | 24/01/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Thị Năm | ấp 1 – Tắc Vân |
748 | Tạ Văn Chiến | 1945 | Tân Thành | Thượng sĩ | ĐPQ 1021 | 18/12/1965 | ấp Cái Su-Hòa Tân | Tạ Thị Ba | ấp 1 – Tắc Vân |
749 | Lê Văn Hương | 1919 | Định Thành | Giao liên | ấp Cây Giá | 25/10/1972 | ấp 2-Tắc Vân | Lê Văn Lợi | ấp 4 – Tắc Vân |
750 | Tô Văn Thể | 1941 | Định Thành | Xã đội trưởng | Định Thành | 16/6/1973 | ấp Cây Giá-Định Thành | Châu Thị Nhiều | ấp 4 – Tắc Vân |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông