Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 16
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
751 | Diệp Văn Chà | 1915 | Định Thành | Du kích | Định Thành | 14/12/1962 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Diệp Chiến Đấu | ấp 4 – Tắc Vân |
752 | Trần Văn Trước | 1951 | Vĩnh Lợi | C trưởng | Sóc Trăng | 21/01/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Trần Ngọc Mai | ấp 4 – Tắc Vân |
753 | Nguyễn Văn Thình | 1927 | Châu Thành | A trưởng | Tắc Vân | 10/5/1963 | ấp 4 -Khánh Bình Đông | Nguyễn Kim Nương | ấp 4 – Tắc Vân |
754 | Nguyễn Hữu Đức | 1931 | Tắc Vân | Quản đốc trưởng | Châu Thành | 27/9/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thanh Tuyến | ấp 4 – Tắc Vân |
755 | Nguyễn Văn Thuận | 1949 | Định Thành | Hạ sĩ | 1021 | 15/02/1965 | Nghĩa trang tỉnh Vĩnh Long | Nguyễn Văn nên | ấp 4 – Tắc Vân |
756 | Trần Văn Tiếu | 1893 | Định Thành | Ban tiếp tế | Định Thành | 26/11/1945 | ấp 3-Tắc Vân | Trần Công Danh | ấp 3 – Tắc Vân |
757 | Võ Văn Cam | 1936 | Tân Thành | A trưởng | ấp Gò Muồng | 19/01/1964 | ấp 3-Tắc Vân | Lê Văn Mót | ấp 3 – Tắc Vân |
758 | Trần Văn Thum | 1947 | Tắc Vân | Cán bộ binh vận | Xã Bảy Tắc | 15/01/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trương Thị Hai | ấp 2 – Tắc Vân |
759 | Nguyễn Văn Hai | 1938 | Càng Long | Du kích | Xã Mỹ Cẩm | 25/9/1962 | ấp 9-Mỹ Cẩm | Phan Kim Oanh | ấp 3 – Tắc Vân |
760 | Nguyễn Lâm Xanh | 1950 | Tắc Vân | Biệt động | Tắc Vân | 07/10/1974 | ấp 4-Tắc Vân | Nguyễn Văn Tài | ấp 4 – Tắc Vân |
761 | Nguyễn Văn Đước | 1938 | Tắc Vân | Quân báo | Châu Thành | 18/5/1959 | ấp 4-Tắc Vân | Nguyễn Văn Tài | ấp 4 – Tắc Vân |
762 | Nguyễn Hùng Cứ | 1939 | Mõ Cày | C trưởng | D306-QK9 | 27/5/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phan Hồ Thủy | ấp 4 – Tắc Vân |
763 | Nguyễn Văn Kiềm | 1934 | Định Thành | B phó | 1021 | 17/4/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Mai Thị Khéo | ấp 4 – Tắc Vân |
764 | Trương Văn Bồng | 1949 | Tắc Vân | B phó | ĐPQ Thới Bình | 19/12/1972 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Trương Văn Á | ấp 4 – Tắc Vân |
765 | Nguyễn Văn Hớn | 1945 | Tân Thành | Phó Công an | Tân Thành | 10/02/1971 | ấp 9-Tân Thạnh | Tô Hồng Thu | ấp 1 – Tắc Vân |
766 | Nguyễn Văn Muông | 1940 | Phú Mỹ | B phó | Phú Mỹ | 27/01/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Hiến | ấp 1 – Tắc Vân |
767 | Huỳnh Văn Điển | 1950 | Tắc Vân | A phó | C81 pháo binh | 29/6/1970 | ấp Rau Dừa-Hưng Mỹ | Huỳnh Thị Lam | ấp 1 – Tắc Vân |
768 | Nguyễn Văn Chợ | 1946 | Tân Duyệt | A phó | Tân Duyệt | 02/10/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Phố | ấp 1 – Tắc Vân |
769 | Ngô Văn Bình | 1929 | Định Thành | Binh vận | Lịch Hội Thượng | 08/4/1966 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Ngô Thị Nghi | ấp Xóm Lung – Định Bình |
770 | Nguyễn Văn Hòa | 1908 | Tân Hưng Đông | Phó Bí thư | Tân Hưng Đông | 21/6/1958 | Tân Hưng Đông | Hứa Thị Nở | ấp Xóm Lung – Định Bình |
771 | Lê Văn Ẩn | 1938 | Hòa Thành | Chính trị viên | Hòa Thành | 23/9/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Duyên | ấp Ba Dinh – Định Bình |
772 | Lê Văn Tum | 1952 | Định Thành | B trưởng | F301 | 17/01/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Trung Ngươn | Khóm 7 – Phường 8 |
773 | Ngô Văn Điều | 1935 | Định Bình | ấp Đội phó | ấp Ba Dinh | 04/3/1968 | ấp Ba Dinh-Định Bình | Nguyễn Thị Tốt | ấp Ba Dinh – Định Bình |
774 | Phạm Văn Quang | 1941 | Hòa Tân | B trưởng | 1021 | 22/4/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Tấn Đạt | ấp Cây Trâm – Định Bình |
775 | Lê Thanh Quang | 1929 | Long Mỹ | D phó | D307 | 13/12/1966 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Há | ấp Cây Trâm – Định Bình |
776 | Quách Thị Nhơn | 1937 | Khánh An | Thượng sĩ | U Minh 2 | 7/1963 | Khánh Lâm | Lê Thị hà | ấp Cây Trâm A – Định Bình |
777 | Phạm Văn Danh | 1948 | Lương Thế Trân | Xã đội phó | Thạnh Phú | 15/3/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Triều Tiên | ấp Cây Trâm A – Định Bình |
778 | Phan Châu Cương | 1937 | Tân Thới | C trưởng | D U Minh 2 | 03/7/1969 | ấp 10-Tân Lộc | Phạm Hồng Phấn | ấp Xóm Lung – Định Bình |
779 | Lâm Văn Khuyển | 1937 | Định Bình | Trưởng trạm | Châu Thành | 24/4/1967 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Đỗ Văn Cửu | ấp Xóm Lung – Định Bình |
780 | Nguyễn Văn A | 1945 | Định Thành | Thượng sĩ | U Minh 2 | 11/6/1964 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Bi | ấp Xóm Mới – Định Bình |
781 | Huỳnh Văn Hung | 1953 | Tân Hiệp Lợi | Thượng sĩ | Châu Thành | 14/02/1975 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Sang | ấp Xóm Mới – Định Bình |
782 | Tô Văn Thành | 1951 | Định Thành | A trưởng | Châu Thành | 18/11/1972 | ấp Kiểu Mẫu-Khánh Bình | Tô Thị Liệu | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
783 | Lê Ngọc Anh | 1951 | Định Bình | Du kích | ấp Xóm Lẩm | 23/10/1967 | ấp Xóm Lẩm-Định Bình | Lê Thị Hồng Yến | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
784 | Nguyễn Văn Đẹt | 1946 | Định Bình | C phó | D30-QK9 | 19/5/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Tấn | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
785 | Huỳnh Hữu Tiến | 1940 | Định Bình | B trưởng | D2 | 24/4/1967 | ấp Nhà Phấn-Lương Thế Trân | Huỳnh Văn Thuận | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
786 | Nguyễn Văn My | 1951 | Định Bình | Tổ trưởng | ĐPQ TX. Cà Mau | 04/3/1969 | ấp Ông Tự-Phong Lạc | Nguyễn Văn Cuôi | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
787 | Trần Văn Tám | 1924 | Định Bình | A trưởng | Du kích ấp Xóm Lẩm | 30/10/1962 | ấp Xóm Lẩm-Định Bình | Trương Thị Hưởng | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
788 | Lê Văn Đủ | 1938 | Định Bình | xã Ủy viên | TT. Tắc Vân | 14/3/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Văn Tèo | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
789 | Lê Minh Bửu | 1927 | Định Thành | Cán bộ | Sóc Trăng | 08/12/1967 | ấp Xóm Lẩm-Định Bình | Lê Minh Giang | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
790 | Trần Văn Khánh | 1953 | An Trạch | Trung sĩ | Giá Rai | 01/7/1969 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Trần Thị Chiểu | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
791 | Tô Văn Thời | 1947 | Định Thành | A trưởng | Định Thành | 13/5/1961 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Tô Thị Dung | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
792 | Nguyễn Văn Hòa | 1948 | Định Bình | A trưởng | ấp Bình Định | 18/2/1971 | ấp 5-Tân Thành | Nguyễn Quốc Cường | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
793 | Hứa Thị Trát | 1944 | Định Bình | BCH phụ nữ | Định Thành | 11/10/1968 | ấp Xóm Lẩm-Định Bình | Nguyễn Quốc Cường | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
794 | Tô Văn Vạn | 1933 | Định Thành | Thượng sĩ | Châu Thành | 10/2/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Tô Quốc Việt | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
795 | Huỳnh Ngọc Sinh | 1949 | Định Thành | Thượng sĩ | ĐPQ 1021 | 06/2/1968 | ấp Ba Dinh-Định Bình | Trần Thị Khéo | ấp Ba Dinh – Định Bình |
796 | Nguyễn Văn Hiếu | 1949 | Định Thành | Hạ sĩ | D U Minh 2 | 14/4/1965 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Phú Lâm | ấp Ba Dinh – Định Bình |
797 | Hà Văn Đạt | 1935 | Định Thành | ấp Đội phó | ấp Xóm Lẩm | 07/5/1967 | ấp Ba Dinh-Định Bình | Hà Văn Ngân | ấp Ba Dinh – Định Bình |
798 | Trần Công Bằng | 1927 | Tạ An Khương | Đảng ủy viên | Hòa Thành | 27/4/1958 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Minh Nguyệt | ấp Ba Dinh – Định Bình |
799 | Nguyễn Văn Sáu | 1937 | Định Bình | ấp Đội trưởng | ấp Nhà Phấn | 13/8/1970 | ấp Ba Dinh-Định Bình | Văn Thị Nói | ấp Ba Dinh – Định Bình |
800 | Phan Văn Ngô | 1941 | Định Thành | C trưởng | D309-QK9 | 02/1/1968 | Nghĩa trang Nọc Nạn | Hồ Thị Chơn | ấp Ba Dinh – Định Bình |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông