Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 17
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
801 | Huỳnh Ngọc Hương | 1927 | Định Bình | ấp Đội trưởng | ấp Xóm Lẩm | 05/8/1961 | ấp Ba Dinh-Định Bình | Trần Thị Khéo | ấp Ba Dinh – Định Bình |
802 | Trương Thị Nhung | 1945 | Hòa Thành | Xã đoàn | Hòa Thành | 26/3/1962 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Hồ Văn Duyên | ấp Cái Rô – Định Bình |
803 | Huỳnh Văn Nghiệm | 1943 | Định Thành | Cán bộ | Định Thành | 20/9/1963 | Côn Đảo | Huỳnh Văn Sén | ấp Cái Rô – Định Bình |
804 | Châu Văn Luận | 1935 | Hòa Thành | Giao liên | Hòa Thành | 11/2/1958 | Cầu số 1-Phường 9 | Châu Văn Tập | ấp Cái Rô – Định Bình |
805 | Trần Văn Chuông | 1932 | Tân Thành | A phó | Tân Thành | 07/01/1948 | Nghĩa trang Cờ Đỏ – Cần Thơ | Trần Thị Chiến | ấp Cái Rô – Định Bình |
806 | Nguyễn Văn Phỉ | 1947 | Hòa Thành | Cán bộ giáo dục | Hòa Thành | 17/01/1970 | ấp Cái Ngang-Hòa Thành | Trang Thị Thu | ấp Cái Rô – Định Bình |
807 | Lý Văn Bồ | 1927 | Định Bình | ấp Đội trưởng | ấp Xóm Lẩm | 06/02/1972 | ấp Bình Thành-Định Bình | Lý Hồng Hoa | ấp Bình Thành – Định Bình |
808 | Nguyễn Tuyết Mai | 1941 | Định Bình | Giáo viên | Châu Thành | 24/11/1968 | ấp Bình Thành-Định Bình | Nguyễn Chí Linh | ấp Bình Thành – Định Bình |
809 | Lý Văn Hợi | 1927 | Định Bình | A phó | Định Thành | 10/02/1948 | ấp Bình Thành-Định Bình | Lý Thị Tàu | ấp Bình Thành – Định Bình |
810 | Hà Văn Xiếu | 1954 | Định Bình | Chiến sĩ | Đặc công MH | 03/3/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Hà Văn Sơn | ấp Bình Thành – Định Bình |
811 | Nguyễn Văn Tấn | 1933 | Định Thành | Trung sĩ | D306-QK9 | 13/3/1966 | Nghĩa trang huyện Mỹ Tú | Nguyễn Thị Hận | ấp Bình Thành – Định Bình |
812 | Nguyễn Hiền Lương | 1926 | Định Bình | Quân báo | Châu Thành | 26/8/1967 | ấp Bình Thành-Định Bình | Nguyễn Chí Linh | ấp Bình Thành – Định Bình |
813 | Lý Văn Xuân | 1950 | Định Bình | B trưởng | Định Thành | 21/02/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lý Thành Công | ấp Bình Thành – Định Bình |
814 | Lý Văn Bây | 1946 | Định Bình | Giao liên | ấp Xóm Lẩm | 07/12/1965 | ấp Bình Thành-Định Bình | Lý Thị Thanh | ấp Bình Thành – Định Bình |
815 | Đỗ Văn Đen | 1941 | Định Thành | A trưởng | ấp Bình Thành | 29/8/1963 | ấp Bình Thành-Định Bình | Nguyễn Thị Tư | ấp Bình Thành – Định Bình |
816 | Nguyễn Tú Phương | 1947 | Định Thành | Du kích | ấp Xóm Lẩm | 20/3/1968 | ấp Xóm Lẩm-Định Bình | Nguyễn Văn Lầu | ấp Bình Thành – Định Bình |
817 | Hồ Văn Luận | 1946 | Định Thành | Du kích | Định Thành | 12/7/1967 | ấp Bình Thành-Định Bình | Hồ Văn Báo | ấp Bình Thành – Định Bình |
818 | Nguyễn Văn Đấu | 1953 | Định Bình | A trưởng | CA Hòa Thành | 25/01/1972 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Mạnh | ấp Cái Ngang – Định Bình |
819 | Nguyễn Văn Tre | 1926 | Định Bình | A trưởng | ĐPQ 1021 | 10/2/1968 | ấp Cái Ngang-Định Bình | Nguyễn Văn Biển | ấp Cái Ngang – Định Bình |
820 | Trần Văn Quang | 1939 | Định Bình | Tổ đảng | ấp Cái Su | 15/01/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Ngọc Anh | ấp Cái Ngang – Định Bình |
821 | Trần Văn Diệp | 1948 | Định Bình | ấp Đội phó | ấp Cái Ngang | 07/02/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Minh Hoàng | ấp Cái Ngang – Định Bình |
822 | Trần Văn Tân | 1932 | Hòa Thành | Trung úy | D307-QK9 | 06/01/1954 | xã Trà Ban | Trần Văn Cường | ấp Cái Ngang – Định Bình |
823 | Nguyễn Văn Dũng | 1956 | Định Bình | Trung sĩ | D639-QK9 | 11/4/1980 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Hùng | ấp Cái Ngang – Định Bình |
824 | Võ Văn Xã | 1940 | Định Thành | ấp Đội phó | ấp Phân Mầu | 25/01/1966 | ấp Bình Thành-Định Bình | Võ Tấn Sỉ | ấp Cái Ngang – Định Bình |
825 | Bùi Văn Cầu | 1948 | Trần Thới | Xã đội phó | Trần Thới | 25/02/1969 | Nghĩa trang Cả Chiêu | Phạm Thị Quang | ấp Cây Trâm – Định Bình |
826 | Tô Hoàng Mi | 1943 | Hòa Thành | Xã đội trưởng | Hòa Thành | 19/10/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Sương | ấp Bùng Binh – Hòa Thành |
827 | Nguyễn Văn Chữ | 1934 | Định Bình | ấp Đội trưởng | ấp Cây Trâm | 20/9/1964 | ấp Cây Trâm-Định Bình | Tô Thị Nỉ | ấp Bùng Binh – Hòa Thành |
828 | Lâm Văn Khanh | 1947 | Định Bình | B phó | Đoàn 362 | 27/12/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lâm Thành Phúc | ấp Cây Trâm A – Hòa Thành |
829 | Nguyễn Văn Lẹ | 1942 | Định Bình | Du kích | Định Thành | 06/9/1962 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Chuột | ấp Cây Trâm A – Hòa Thành |
830 | Đặng Văn Thành | 1931 | Định Thành | Trưởng ban | Định Thành | 19/9/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Đặng Quyết Thắng | ấp Cây Trâm A – Hòa Thành |
831 | Trương Hữu Phước | 1944 | Định Thành | C phó | E2-QK9 | 19/7/1969 | Nghĩa trang Núi dài An Giang | Trương Văn Uùt | ấp Xóm Mới – Định Bình |
832 | Lê Tấn Anh | 1941 | Tân Duyệt | Thượng sĩ | QK9 | 08/11/1964 | ấp 9 Kinh Hội-T. Hưng | Lê Tấn Mành | ấp Xóm Mới – Định Bình |
833 | Trương Văn Bình | 1954 | Phường 8 | Du kích | Phường 8 | 11/12/1974 | ấp Xóm Lẩm-Định Bình | Trương Văn Sáu | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
834 | Trần Văn Thuộc | 1957 | Định Thành | Hạ sĩ | Châu Thành | 07/4/1985 | ấp Xóm Lẩm-Định Bình | Trần Minh Tiến | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
835 | Huỳnh Văn Thảnh | 1938 | Định Thành | Thượng sĩ | ĐPQ Giá Rai | 06/02/1968 | ấp Xóm Lẩm-Định Bình | Huỳnh Văn Thuận | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
836 | Nguyễn Văn Tào | 1944 | Định Thành | Xã đội phó | Định Thành | 08/01/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Tô Thị Bé | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
837 | Nguyễn Văn On | 1939 | Định Bình | Y tá | Châu Thành | 05/3/1962 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Lẹm | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
838 | Lê Minh Kiệt | 1930 | Định Bình | C trưởng | C108-E3 | 29/9/1969 | Nghĩa trang huyện Tam Bình | Lê Văn Tèo | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
839 | Nguyễn Văn Sua | 1925 | Định Bình | A trưởng du kích | ấp Xóm Lẩm | 23/10/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Tấn | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
840 | Lâm Thị Xuông | 1924 | Định Bình | BCH phụ nữ | Giá Rai | 2/4/1947 | ấp Ba Dinh-Định Bình | Lâm Đức Mừng | ấp Xóm Lẩm – Định Bình |
841 | Mai Văn Be | 1951 | Hòa Thành | Xã đội phó | Hòa Thành | 20/5/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Mai Văn Cuôl | ấp Ba Dinh – Định Bình |
842 | Nguyễn Văn Hồng | 1945 | Định Bình | Thượng sĩ | Giá Rai | 08/8/1964 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Dũng | ấp Ba Dinh – Định Bình |
843 | Tăng Văn Ngạch | 1946 | Định Bình | Trung úy | D306-QK9 | 22/7/1978 | Nghĩa trang Cầu Số 1 | Trương Thị Bảy | ấp Xóm Mới – Định Bình |
844 | Nguyễn Văn Tám | 1941 | Hòa Thành | Trung sĩ | U Minh 2 | 02/12/1962 | Huyện Năm Căn | Nguyễn Minh Hó | ấp Cái Rô – Định Bình |
845 | Nguyễn Văn Khinh | 1946 | Phong Lạc | Binh nhất | D306-QK9 | 17/9/1962 | Nghĩa trang Trần Văn Thời | Trần Thị Bảy | ấp Cái Rô – Định Bình |
846 | Lê Văn Thanh | 1950 | Định Thành | ấp Đội phó | ấp Xóm Lẩm | 09/11/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Thanh Nhàn | ấp Bình Thành – Định Bình |
847 | Châu Văn Mảnh | 1937 | Hòa Thành | Thượng sĩ | D306-QK9 | 09/01/1964 | Kinh Thanh Long | Châu Văn Liếm | ấp Cái Ngang – Định Bình |
848 | Thái Văn Thành | 1950 | Định Thành | Hạ sĩ | Thị đội Cà Mau | 21/8/1970 | ấp Cái Ngang-Định Bình | Thái Văn Đúng | ấp Cái Ngang – Định Bình |
849 | Nguyễn Văn Bé | 1950 | Định Bình | B trưởng | D U Minh 2 | 28/11/1974 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Hồng Thu | ấp Cái Ngang – Định Bình |
850 | Hà Văn Lượng | 1941 | Hòa Thành | B trưởng | ĐPQ Giá Rai | 20/4/1967 | Nghĩa trang xã Long Điền | Ngô Thị Nghiêm | ấp Cái Ngang – Định Bình |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông