Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 19
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
901 | Lê Văn Kệ | 1931 | Tân Thành | Thượng sĩ | QK9 | 21/5/1964 | Nghĩa trang Hộ Phòng | Lê Văn Be | ấp 4 – Tân Thành |
902 | Đào Phú Hữu | 1923 | Tân Thành | Quân báo | Cà Mau | 14/9/1947 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Đào Phú Thành | ấp 4 – Tân Thành |
903 | Lê Ngọc Sành | 1939 | Tân Thành | Thượng sĩ | D309-QK9 | 08/10/1964 | Nghĩa trang huyện Long Mỹ | Lê Minh Chính | ấp 4 – Tân Thành |
904 | Nguyễn Văn Tiên | 1941 | Tân Lộc | B trưởng Đ.công | Thới Bình | 29/11/1907 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Quốc Hận | ấp 4 – Tân Thành |
905 | Trần Văn Tương | 1944 | Tân Thành | Trung sĩ | Giá Rai | 05/03/1963 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Trần Văn Khương | ấp 4 – Tân Thành |
906 | Trần Văn Sơn | 1936 | Tân Thành | Trung sĩ | 1021 | 12/7/1967 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Trần Văn Phú | ấp 4 – Tân Thành |
907 | Nguyễn Văn Tuấn | 1949 | Tân Thành | B trưởng | T96 | 06/12/1973 | Nghĩa trang Cả Niền – Ba Đình | Nguyễn Hoàng Vân | ấp 4 – Tân Thành |
908 | Nguyễn Văn Hội | 1932 | Tân Thành | Xã ủy | Tân Thành | 26/06/1971 | ấp 4-Tân Thành | Nguyễn Hồng Kha | ấp 4 – Tân Thành |
909 | Nguyễn Văn Thọ | 1937 | Tân Thành | C phó | D308 | 26/9/1962 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Vĩ | ấp 4 – Tân Thành |
910 | Nguyễn Văn Tiệp | 1948 | Tân Thành | Thượng sĩ | D307 | 10/5/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Gành | ấp 4 – Tân Thành |
911 | Trương Trí Ngoạn | 1924 | Tân Thành | Tài vụ | Châu Thành | 06/7/1973 | ấp 4-Tân Thành | Trương Tấn Lực | ấp 4 – Tân Thành |
912 | Lê Văn Chẩn | 1940 | Tân Thành | B phó | ĐPQ 1009 | 12/3/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Lê Thị Ba | ấp 4 – Tân Thành |
913 | Lê Mỹ Nghệ | 1939 | Tân Thành | B phó | D2-Cà Mau | 07/02/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Văn Chen | ấp 4 – Tân Thành |
914 | Nguyễn Văn Khoe | 1939 | Tân Thành | B trưởng | ĐPQ 1009 | 12/12/1969 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Nguyễn Hồng Hiệp | ấp 4 – Tân Thành |
915 | Đoàn Văn Hiền | 1904 | Tân Thành | Xã ủy | Tân Thành | 22/9/1963 | ấp 4-Tân Thành | Đoàn Văn Quyền | ấp 4 – Tân Thành |
916 | Nguyễn Văn Xạ | 1923 | Tân Thành | Tuyên huấn | Phong Thạnh | 05/06/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Ken | ấp 5 – Tân Thành |
917 | Phan Văn Đạt | 1920 | Tân Thành | Xã đội phó | Tân Thành | 13/4/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phan Văn Đấu | ấp 5 – Tân Thành |
918 | Nguyễn Văn Đó | 1910 | Hòa Tân | ấp Đội trưởng | ấp Gành Hào | 15/4/1968 | ấp Bùng Binh-Hòa Tân | Nguyễn Thị Mến | ấp 5 – Tân Thành |
919 | Tô Văn Không | 1939 | Tân Thành | Phó Bí thư | Tân Thành | 22/8/1969 | ấp 5-Tân Thành | Tổ Cẩm Suôl | ấp 5 – Tân Thành |
920 | Lê Văn Tấu | 1919 | Tân Thành | Tổ đảng | Tân Thành | 23/02/1961 | ấp 5-Tân Thành | Lê Văn Bi | ấp 5 – Tân Thành |
921 | Trương Văn Phàn | 1949 | Tân Thành | Giao liên | Tân Thành | 13/3/1970 | ấp 5-Tân Thành | Trương Văn Được | ấp 5 – Tân Thành |
922 | Huỳnh Thúc Bảo | 1942 | Tân Thành | C phó | Long Điền | 08/3/1963 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Huỳnh Ngọc Aån | ấp 5 – Tân Thành |
923 | Trần Văn Hai | 1938 | Tân Thành | Hạ sĩ | TX. Cà Mau | 03/8/1962 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trần Thị Xê | ấp 5 – Tân Thành |
924 | Hồ Văn Phát | 1921 | Tân Thành | Bí thư đoàn | Tân Thành | 26/5/1959 | ấp 5-Tân Thành | Nguyễn Thị Trà | ấp 5 – Tân Thành |
925 | Nguyễn Thái Nha | 1947 | Tân Thành | B phó | QK9 | 24/8/1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thái Nha Em | ấp 5 – Tân Thành |
926 | Tăng Văn Luận | 1944 | Tân Thành | B trưởng | 1021 | 16/9/1968 | ấp 5-Tân Thành | Tăng Văn Kiệt | ấp 5 – Tân Thành |
927 | Nguyễn Đắc Kiểu | 1921 | Tân Thành | Du kích | Tân Phú | 08/10/1958 | ấp 5-Tân Thành | Lê Thị Sáng | ấp 5 – Tân Thành |
928 | Tô Văn Hận | 1940 | Tân Thành | Trung sĩ | 1021 | 26/4/1962 | ấp 5-Tân Thành | Tô Văn Minh | ấp 5 – Tân Thành |
929 | Trương Văn Lón | 1938 | Tân Thành | Du kích | ấp 5 | 24/02/1961 | ấp 5-Tân Thành | Trương Văn Hoai | ấp 5 – Tân Thành |
930 | Lê Trung Thu | 1942 | Tân Thành | Thư ký in ấn | Tân Thành | 27/02/1961 | Tắc Vân | Nguyễn Thị Xuân | ấp 5 – Tân Thành |
931 | Trần Văn Tứ | 1944 | Tân Thành | Thông tin | D U Minh 2 | 31/11/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Tam | ấp 5 – Tân Thành |
932 | Nguyễn Ngọc Ẩn | 1945 | Tân Thành | Thượng sĩ | D U Minh2 | 21/4/1966 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Trung Thu | ấp 6 – Tân Thành |
933 | Cao Văn Tài | 1951 | Tân Thành | A trưởng du kích | Tân Thành | 06/10/1967 | ấp 6-Tân Thành | Trương Thị Phướng | ấp 6 – Tân Thành |
934 | Tạ Sơn Hà | 1948 | Tân Thành | Cán bộ CA | Kiên Giang | 26/6/1968 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Tạ Tấn Lực | ấp 6 – Tân Thành |
935 | Huỳnh Văn Khải | 1950 | Tân Thành | ấp Đội trưởng | ấp 2 | 14/3/1970 | ấp 6-Tân Thành | Huỳnh Văn Út | ấp 6 – Tân Thành |
936 | Lâm Văn Hăng | 1931 | Tân Thành | Phó Công an | Bên Than | 25/11/1968 | ấp 6-Tân Thành | Lâm Thành Công | ấp 6 – Tân Thành |
937 | Lâm Văn Hạnh | 1948 | Tân Thành | A trưởng du kích | Phong Thạnh | 14/8/1968 | Nghĩa trang Chủ Trí – Giá Rai | Lâm Thị Út | ấp 6 – Tân Thành |
938 | Quách Văn Chiến | 1942 | Tân Thành | A phó DK | Tân Thành | 02/01/1961 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Quách Thị Diềm | ấp 6 – Tân Thành |
939 | Huỳnh Văn Lộc | 1940 | Tân Thành | Giao liên | Thới Bình | 25/12/1967 | ấp 6-Tân Thành | Huỳnh Văn Quí | ấp 6 – Tân Thành |
940 | Võ Hoàng Nhứt | 1943 | Thới Bình | Du kích | Thới Bình | 09/01/1962 | ấp 6-Tân Thành | Võ Hoàng Lý | ấp 6 – Tân Thành |
941 | Lê Văn Mành | 1937 | Tân Thành | Tổ đảng | Bình Định | 16/09/1971 | ấp Bình Định-Tân Thành | Lê Văn Đa | ấp Bình Định – Tân Thành |
942 | Trần Văn Biện | 1942 | Tân Thành | A trưởng du kích | Tân Thành | 01/11/1967 | ấp 5-Tân Thành | Trần Kim Thêu | ấp Bình Định – Tân Thành |
943 | Huỳnh Ngọc Lang | 1949 | Tân Thành | B phó | C1093 | 03/7/1949 | Nghĩa trang Phụng Hiệp | Huỳnh Minh Chí | ấp Bình Định – Tân Thành |
944 | Hồng Văn Quang | 1943 | Tân Thành | Thượng sĩ | B1 Tây Đô | 05/7/1968 | ấp 4-Tân Thành | Nguyễn Thị Vui | ấp Bình Định – Tân Thành |
945 | Lữ Văn Đây | 1933 | Định Thành | Trưởng CA | ấp Bình Định | 21/8/1966 | ấp Bình Định-Tân Thành | Lữ Văn Dình | ấp 3 – Tân Thành |
946 | Huỳnh Văn Tưởng | 1951 | Tân Thành | Du kích | Khánh Lâm | 07/02/1970 | ấp Bình Định-Tân Thành | Huỳnh Ngọc Ánh | ấp Bình Định – Tân Thành |
947 | Huỳnh Văn Bé | 1945 | Tân Thành | Bí thư | Châu Thành | 01/01/1962 | ấp Bình Định-Tân Thành | Hồ Thị Khoe | ấp Bình Định – Tân Thành |
948 | Đào Văn Đắc | 1953 | Tân Thành | Du kích | Tân Thành | 16/12/1969 | ấp Bình Định-Tân Thành | Đào Thị Lai | ấp Bình Định – Tân Thành |
949 | Phan Ngọc Niên | 1939 | Tân Thành | Giao liên | Châu Thành | 14/03/1969 | ấp Bình Định-Tân Thành | Đoàn Thị Hòa | ấp Bình Định – Tân Thành |
950 | Hồ Văn Thiết | 1935 | Tân Thành | Tổ đảng | Tân Thành | 28/4/1969 | ấp Bình Định-Tân Thành | Nguyễn Thị Lài | ấp Bình Định – Tân Thành |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông