Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 21
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1001 | Bùi Văn Hòa | 1944 | Hòa Thành | B phó | U Minh 1 | 10/9/1963 | Nghĩa trang xã Thanh Tùng | Bùi Văn Trường | ấp Hòa Nam – Hòa Thành |
1002 | Nguyễn Văn Ẩn | 1933 | Hòa Thành | ấp Đội trưởng | ấp Hòa Trung | 26/12/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Bào Thị Hòa | ấp Hòa Nam – Hòa Thành |
1003 | Nguyễn Văn Hợi | 1939 | Hòa Thành | Du kích | ấp Hòa Trung | 09/4/1968 | ấp Hòa Nam-Hòa Thành | Mã Thị Mười | ấp Hòa Nam – Hòa Thành |
1004 | Trương Thị Kim Anh | 1937 | Hòa Thành | Phụ nữ xã | Hòa Thành | 1973 | ấp Bùng Binh 2-Hòa Tân | Huỳnh Thanh Phong | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1005 | Huỳnh Văn Khoái | 1954 | Hòa Thành | B phó | ĐPQ Giá Rai | 09/7/1973 | ấp Bùng Binh 2-Hòa Tân | Huỳnh Thanh Hà | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1006 | Nguyễn Công Tiến | 1950 | Hòa Thành | Phó Công an | Hòa Thành | 13/11/1973 | ấp Cái Su-Hòa Tân | Nguyễn Công Linh | ấp Cái Su – Hòa Tân |
1007 | Nguyễn Công Bình | 1945 | Hòa Thành | Chính trị viên | Hòa Thành | 04/4/1970 | ấp Cái Su-Hòa Tân | Nguyễn Công Linh | ấp Cái Su – Hòa Tân |
1008 | Trương Văn Hai | 1940 | Định Thành | Chiến sĩ | Định Thành | 03/5/1959 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trương Thị Tuyết | ấp Gành Hào 2 – Hòa Tân |
1009 | Trần Ngọc Báo | 1928 | Hòa Thành | Binh vận | Châu Thành | 12/11/1973 | ấp Cái Su-Hòa Tân | Trần Văn Đoàn | ấp Cái Su – Hòa Tân |
1010 | Trần Văn On | 1951 | Hòa Thành | Y tá | Hòa Thành | 21/3/1971 | ấp Cái Su-Hòa Tân | Trịnh Thị Tư | ấp Cái Su – Hòa Tân |
1011 | Trần Văn Mận | 1923 | Hòa Thành | Trưởng ban KT | Hòa Thành | 20/01/1970 | ấp Cái Su-Hòa Tân | Trịnh Thị Tư | ấp Cái Su – Hòa Tân |
1012 | Trương Văn Giang | 1937 | Hòa Thành | Phó ban b.vận | Hòa Thành | 01/01/1970 | ấp Bùng Binh 2-Hòa Tân | Lâm Hồng Thư | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1013 | Phạm Hữu Đức | 1942 | Hòa Thành | Xã đội trưởng | Hòa Thành | 20/01/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Tuấn Kiệt | ấp Bùng Binh 1 – Hòa Tân |
1014 | Tô Văn Nô | 1945 | Hòa Thành | B trưởng | Hòa Thành | 19/10/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Tô Việt Hùng | ấp Bùng Binh 1 – Hòa Tân |
1015 | Tô Bảo Đồng | 1908 | Hòa Thành | Chủ tịch MT | Châu Thành | 03/7/1969 | ấp Xóm Rẩy-Đất Mới | Nguyễn Trọng Phương | ấp Gành Hào 2 – Hòa Tân |
1016 | Tô Văn My | 1941 | Hòa Thành | Xã đội trưởng | Hòa Thành | 19/10/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Tô Việt Trung | ấp Bùng Binh 1 – Hòa Tân |
1017 | Nguyễn Văn Dô | 1940 | Hòa Thành | Chiến sĩ | ấp Gành Hào | 18/6/1969 | ấp Gành Hào 2-Hòa Tân | Lê Thị Tám | ấp Gành Hào 2 – Hòa Tân |
1018 | Cao Văn Mển | 1942 | Hòa Thành | A trưởng du kích | Hòa Thành | 22/02/1970 | ấp Gành Hào 2-Hòa Tân | Nguyễn Thị Xuân | ấp Gành Hào 2 – Hòa Tân |
1019 | Lâm Thành Nhiệm | 1930 | An Trạch | Binh vận | Châu Thành | 25/8/1960 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Văn Quốc | ấp Hòa Đông – Hòa Tân |
1020 | Huỳnh Thanh Tâm | 1933 | Trần Phán | Xã đội phó | Trần Phán | 24/5/1964 | ấp Bùng Bình 2-Hòa Tân | Huỳnh Thanh Phong | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1021 | Lâm Quang Tú | 1937 | Hòa Thành | Xã đội trưởng | Hòa Thành | 1965 | ấp Hòa Đông-Hòa Tân | Phạm Thị Phấn | ấp Bùng Binh 1 – Hòa Tân |
1022 | Lê Văn Đây | 1927 | Hòa Thành | Phó ban KT | Hòa Thành | 09/12/1969 | ấp Bùng Bình 2-Hòa Tân | Nguyễn Thị Tư | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1023 | Nguyễn Văn Hưởng | 1929 | Hòa Thành | Binh vận | QK9 | 05/6/1966 | ấp Bùng Bình 2-Hòa Tân | Nguyễn Phong Nam | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1024 | Lê Văn Hoàng | 1951 | Hòa Thành | Cán bộ CA | Cà Mau | 25/9/1969 | Nghĩa trang huyện Hòn Đất | Nguyễn Thị Tư | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1025 | Phùng Tuyên Thuyên | 1945 | Hòa Thành | Thượng sĩ | 1021 | 21/01/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phùng Tế Nguyễn | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1026 | Nguyễn Văn Loan | 1925 | Hòa Thành | B phó | C9-Cà Mau | 19/6/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Bông | ấp Gành Hào 1 – Hòa Tân |
1027 | Lê Văn Kiếm | 1955 | Hòa Thành | Du kích | Hòa Thành | 02/7/1974 | ấp Gành Hào 2-Hòa Tân | Nguyễn Thị Sẩm | ấp Bùng Binh 1 – Hòa Tân |
1028 | Lê Thành Nhơn | 1934 | Hòa Thành | ấp Đội trưởng | ấp Gành Hào | 23/3/1966 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau Hòa Tân | Diệp Thị Xua | ấp Gành Hào 1 – Hòa Tân |
1029 | Phạm Văn Đạo | 1946 | Hòa Thành | Hạ sĩ | Châu Thành | 11/8/1964 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Thị Còn | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1030 | Phạm Minh Thiết | 1938 | Hòa Thành | Binh vận | Châu Thành | 24/12/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Lê Thị Hiếu | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1031 | Huỳnh Văn Trình | 1924 | Hòa Thành | Bí thư | Hòa Thành | 23/6/1959 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Phạm Thị Khiêm | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1032 | Huỳnh Văn Mảnh | 1925 | Hòa Thành | ấp Đội trưởng | ấp Gành Hào | 25/5/1949 | ấp Gành Hào 1-Hòa Tân | Huỳnh Thị Há | ấp Gành Hào 1 – Hòa Tân |
1033 | Trần Văn Hiển | 1947 | Hòa Thành | B trưởng | Hòa Thành | 11/4/1968 | ấp Cái Nai-Hòa Tân | Ngô Thị Tư | ấp Cái Nai – Hòa Tân |
1034 | Lương Văn Ánh | 1949 | Hòa Thành | Du kích | Hòa Thành | 26/9/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Tư | ấp Gành Hào 1 – Hòa Tân |
1035 | Lâm Văn Lượm | 1938 | Hòa Thành | Du kích | Hòa Thành | 12/8/1961 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Võ Thị Quan | ấp Gành Hào 1 – Hòa Tân |
1036 | Phạm Hữu Lễ | 1921 | Hòa Thành | Du kích | Hòa Thành | 15/4/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Hoàng Kha | ấp Xóm Chùa – Hòa Tân |
1037 | Võ Văn Diện | 1940 | Hòa Thành | Du kích | Hòa Thành | 12/8/1961 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Võ Văn Bé | ấp Gành Hào 1 – Hòa Tân |
1038 | Trương Thanh Phong | 1954 | Hòa Thành | Du kích | Lung Sậy | 25/7/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Châu Thị Đào | ấp Xóm Chùa – Hòa Tân |
1039 | Hồ Văn Kết | 1942 | Hòa Thành | Trung sĩ | 1021 | 23/8/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Hồ Thanh Xuân | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
1040 | Trương Văn Tiếp | 1942 | Hòa Thành | Giao liên | Hòa Thành | 1964 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trương Bình Đẳng | ấp Xóm Chùa – Hòa Tân |
1041 | Lê Văn Ốm | 1953 | Hòa Thành | Du kích | Hòa Thành | 21/5/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Bảy | ấp Gành Hào 2 – Hòa Tân |
1042 | Huỳnh Văn Bay | 1946 | Hòa Thành | Hạ sĩ | D U Minh1 | 01/11/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lý Văn Chính | ấp Gành Hào 1 – Hòa Tân |
1043 | Đào Văn Bộ | 1941 | Hòa Thành | Chiến sĩ | Châu Thành | 02/5/1972 | Xã Định Bình | Đào Văn Tân | ấp Gành Hào 2 – Hòa Tân |
1044 | Nguyễn Văn Khoa | 1939 | Hòa Thành | B trưởng | Hòa Thành | 20/01/1968 | ấp Cái Su-Hòa Tân | Nguyễn Văn Chấn | ấp Cái Su – Hòa Tân |
1045 | Châu Văn Bé | 1955 | Hòa Thành | Chiến sĩ | Hòa Thành | 11/3/1968 | ấp Hòa Đông-Hòa Tân | Châu V. Bé Lớn | ấp Hòa Đông – Hòa Tân |
1046 | Lương Văn Giàu | 1946 | Hòa Thành | C trưởng | D U Minh2 | 1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Thị Hai | ấp Gành Hào 2 – Hòa Tân |
1047 | Võ Văn Mười | 1950 | Hòa Thành | Thượng sĩ | Châu Thành | 23/5/1969 | ấp Gành Hào 2-Hòa Tân | Trần Thị Lệ | ấp Gành Hào 2 – Hòa Tân |
1048 | Nguyễn Văn Đào | 1945 | Hòa Thành | A trưởng | Châu Thành | 26/5/1965 | ấp Xóm Chùa-Hòa Tân | Nguyễn Chí Việt | ấp Xóm Chùa – Hòa Tân |
1049 | Nguyễn Văn Bình | 1935 | Hòa Thành | A trưởng du kích | Hòa Thành | 02/02/1969 | ấp Xóm Chùa-Hòa Tân | Trương Thị Anh | ấp Xóm Chùa – Hòa Tân |
1050 | Dương Quốc Việt | 1954 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Châu Thành | 22/11/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Lệ Thúy | ấp Bùng Binh 2 – Hòa Tân |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông