Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 25
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
1201
Nguyễn Văn Thượt
1941
An Xuyên
Chính trị viên
ấp Tân Thuộc
19/12/1967
ấp Tân Thuộc-An Xuyên
Nguyễn Thị Hảnh
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1202
Ông Văn Khuyến
1937
An Xuyên
Xã đội trưởng
An Xuyên
02/8/1971
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Đào Thị Mận
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1203
Nguyễn Văn Ái
1943
An Xuyên
A trưởng
An Xuyên
21/6/1969
ấp Tân Thuộc-An Xuyên
Võ Thị Hoa
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1204
Nguyễn Văn Thiệp
1951
An Xuyên
A trưởng
An Xuyên
09/9/1969
Nghĩa trang huyện Giá Rai
Nguyễn Văn Buôl
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1205
Phạm Văn Khởi
1963
An Xuyên
Chiến sĩ
C19-E157-F339
19/01/1985
Xã Long Tuyền-Cần Thơ
Phạm Văn Bâng
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1206
Trần Ngọc Tăng
1947
An Xuyên
B trưởng
D 303
15/8/1969
Nghĩa trang Vĩnh Viễn- Cần Thơ
Trần Quốc Việt
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1207
Trần Ngọc Kỳ
1929
An Xuyên
Cán bộ MT
Tỉnh Cà Mau
19/8/1956
ấp Tân Thuộc-An Xuyên
Trần Quốc Việt
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1208
Trần Văn Thiện
1922
An Xuyên
B phó
An Xuyên
13/3/1946
ấp Tân Thuộc-An Xuyên
Trần Quốc Việt
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1209
Phạm Công Tấn
1925
An Xuyên
A trưởng
E125
28/02/1948
Ngã tư Ngân Rộn-Sóc Trăng
Phạm Công Ân
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1210
Lê Văn Kiệt
1941
An Xuyên
A trưởng du kích
An Xuyên
12/12/1962
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Lê Hoàng Thẩm
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1211
Nguyễn Văn Liêm
1945
An Xuyên
Nhân viên CT
An Xuyên
28/7/1968
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Thị Tư
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1212
Nguyễn Văn Cần
1947
An Xuyên
Y tá
An Xuyên
22/11/1966
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Thị Tư
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1213
Hồng Văn Luận
1926
An Xuyên
B trưởng
ĐPQ Cà Mau
28/5/1947
ấp Tân Thuộc-An Xuyên
Hồng Thị Nhãn
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1214
Lý Văn Bình
1943
An Xuyên
Bí thư
An Xuyên
12/5/1971
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Trần Thị Hía
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1215
Lý Văn Sồ
1950
Hồ Thị Kỷ
B phó
D306-QK9
15/3/1966
Ngã ba Cây Bàng-Rạch Giá
Lý Khánh Tiên
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1216
Lâm Văn Khuyên
1921
An Xuyên
Tuyên huấn
An Xuyên
08/10/1970
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Trần Thị Hạnh
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1217
Từ Văn Bô
1945
An Xuyên
B phó
Thị đội CM
20/7/1970
ấp Tân Thuộc-An Xuyên
Nguyễn Thị Hồng Mai
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1218
Lê Văn Pháo
1937
Tân Lộc
A trưởng du kích
Tân Lộc
10/1962
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Dương Ngọc Thanh
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1219
Lê Tấn Đức
1934
Phường 4
Thượng sĩ
D U Minh 2
19/11/1968
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Dương Ngọc Thanh
ấp Tân Thuộc – An Xuyên
1220
Phạm Văn Sảnh
1945
An Xuyên
Thượng sĩ
Thới Bình
21/11/1963
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Lâm Thị Thạnh
ấp 8 – An Xuyên
1221
Từ Văn Quân
1949
An Xuyên
Thượng sĩ
Thị đội CM
07/4/1971
ấp 8-An Xuyên
Trần Thị Lý
ấp 8 – An Xuyên
1222
Ngô Văn Thanh
1938
An Xuyên
Xã đội phó
An Xuyên
28/6/1971
ấp Tân Hiệp-An Xuyên
Ngô Văn Được
ấp Tân Hiệp – An Xuyên
1223
Nguyễn Văn Thiện
1935
Thới Bình
Thượng sĩ
C7-Đặc công
21/3/1973
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Nguyễn Văn Phích
ấp 2 – An Xuyên
1224
Đoàn Văn Nghĩa
1936
Tân Lộc
Công an
Tân Lộc
04/5/1969
ấp 4-An Xuyên
Đoàn Mười Ba
ấp 4 – An Xuyên
1225
Nguyễn Văn Sáu
1922
Tân Lộc
Cán bộ Nông dân
Thới Bình
27/12/1963
ấp 4-An Xuyên
Nguyễn Văn Út
ấp 4 – An Xuyên
1226
Nguyễn Văn Kỳ
1957
Tân Lộc
An ninh
Thới Bình
24/11/1974
ấp 4-An Xuyên
Trương Thị Sách
ấp 4 – An Xuyên
1227
Phan Thanh Tồng
1948
Tân Lộc
Du kích
Tân Lộc
13/8/1968
ấp 4-An Xuyên
Phan Văn Dớn
ấp 4 – An Xuyên
1228
Nguyễn Văn Quý
1940
Tân Lộc
Tuyên huấn
Tân Lộc
27/12/1963
ấp 4-An Xuyên
Nguyễn Văn Út
ấp 4 – An Xuyên
1229
Sử Văn Ngọc
1931
Tân Lộc
Tổ đảng
Tân Lộc
08/3/1971
ấp 4-An Xuyên
Nguyễn Thị Đáo
ấp 4 – An Xuyên
1230
Lê Văn Nê
1946
Thới Bình
Chiến sĩ CA
Thới Bình
15/9/1969
ấp 4-An Xuyên
Lê Văn Khai
ấp 4 – An Xuyên
1231
Quách Thái Thượng
1947
Tân Lộc
Du kích
Thới Bình
15/9/1969
ấp 4-An Xuyên
Quách Trọng Nghĩa
ấp 4 – An Xuyên
1232
Giang Văn Khuyên
1963
Tân Lộc
B trưởng
D7-E3-F330
10/02/1985
Pusat – Campuchia
Giang Văn Tăng
ấp 4 – An Xuyên
1233
Hồ Phú Bon
1944
Tân Thành
Thượng sĩ
D U Minh 2
12/9/1971
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Hồ Phú Thành
ấp 4 – An Xuyên
1234
Lư Văn Thơ
1920
Tân Lộc
Nông hội
Tân Lộc
13/10/1960
ấp 4-An Xuyên
Lê Thị Đuông
ấp 4 – An Xuyên
1235
Huỳnh Văn Tâm
1935
Thới Bình
C phó
ĐPQ Thới Bình
16/3/1961
ấp 4-An Xuyên
Huỳnh Văn Hoàng
ấp 4 – An Xuyên
1236
Nguyễn Thị Thiết
1949
Tân Lộc
Văn công
Tỉnh Cà Mau
20/10/1965
ấp 4-An Xuyên
Nguyễn Văn Ngói
ấp 4 – An Xuyên
1237
Trần Văn Đương
1932
Tân Lộc
A trưởng du kích
Tân Lộc
01/02/1972
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Nguyễn Thị Tím
ấp 4 – An Xuyên
1238
Hứa Hùng Em
1939
An Xuyên
B phó
D4-U Minh
01/01/1974
ấp 6-An Xuyên
Phạm Thị Gay
ấp 6 – An Xuyên
1239
Lý Văn Huyện
1938
An Xuyên
Xã đội phó
An Xuyên
18/3/1970
ấp 6-An Xuyên
Lý Tấn Ban
ấp 6 – An Xuyên
1240
Từ Văn Mân
1941
An Xuyên
Du kích
An Xuyên
25/12/1972
ấp 6-An Xuyên
Bùi Thị Đấu
ấp 6 – An Xuyên
1241
Nguyễn Văn Thường
1948
An Xuyên
Xã đội phó
Tân Lộc
05/3/1972
ấp 6-An Xuyên
Tạ Thị Thu
ấp 6 – An Xuyên
1242
Lý Văn Tiên
1948
An Xuyên
B phó
Thị đội CM
09/10/1969
ấp 6-An Xuyên
Đoàn Thị Tư
ấp 6 – An Xuyên
1243
Nguyễn Văn Phước
1935
An Xuyên
Dân quân
An Xuyên
13/3/1953
ấp 6-An Xuyên
Châu Thị Lợi
ấp 6 – An Xuyên
1244
Trịnh Thị Ân
1934
An Xuyên
Du kích
An Xuyên
15/10/1959
ấp 6-An Xuyên
Trịnh Văn Ái
ấp 6 – An Xuyên
1245
Tô Văn Lân
1951
An Xuyên
Thượng sĩ
Châu Thành
02/10/1968
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Tô Thị Ba
ấp 6 – An Xuyên
1246
Từ Văn Khởi
1954
An Xuyên
B phó
Châu Thành
23/6/1974
ấp 6-An Xuyên
Từ Thị Dấu
ấp 6 – An Xuyên
1247
Từ Văn Ken
1947
An Xuyên
Xã đội phó
An Xuyên
10/10/1973
ấp 6-An Xuyên
Từ Kim Hồng
ấp 6 – An Xuyên
1248
Huỳnh Văn Mến
1947
An Xuyên
B phó
Châu Thành
20/3/1967
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Huỳnh Văn Chen
ấp 6 – An Xuyên
1249
Lê Văn Lép
1934
Thới Bình
Du kích
An Xuyên
28/12/1972
ấp Xóm Lá-Hồ Thị Kỷ
Lê Thị Bảnh
ấp 6 – An Xuyên
1250
Đoàn Văn Đê
1941
An Xuyên
Thượng sĩ
Thới Bình
10/4/1960
ấp Kinh 7-Trí Phải
Đoàn Kim Thanh
ấp 6 – An Xuyên
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông