Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 26
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
1251
Lý Bình Quyển
1938
An Xuyên
B phó
TX. Cà Mau
25/11/1967
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Hồ Thị Bùi
ấp 6 – An Xuyên
1252
Nguyễn Hồng Thắng
1947
Thới Bình
Trung sĩ
D U Minh 2
05/7/1972
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Lý Thị Đầy
ấp 6 – An Xuyên
1253
Nguyễn Quang Vinh
1937
An Xuyên
Du kích
An Xuyên
13/7/1964
ấp 6-An Xuyên
Nguyễn Thị Nem
ấp 6 – An Xuyên
1254
Nguyễn Văn Liểm
1943
Thới Bình
Hạ sĩ
Châu Thành
20/10/1973
ấp 6-An Xuyên
Huỳnh Thị Hía
ấp 6 – An Xuyên
1255
Từ Văn Tống
1929
An Xuyên
Chánh án
Thới Bình
07/6/1971
ấp 6-An Xuyên
Hứa Thị Liên
ấp 6 – An Xuyên
1256
Nguyễn Văn Hương
1939
An Xuyên
Cán bộ Binh vận
TX. Cà Mau
18/3/1970
ấp 6-An Xuyên
Nguyễn Tấn Anh
ấp 6 – An Xuyên
1257
Phạm Thị Bé
1952
An Xuyên
Giao liên
TX. Cà Mau
11/02/1969
NT Kiểu Mẫu Khánh Bình Đông
Lê Thị Lịch
ấp 5 – An Xuyên
1258
Trần Văn Tượng
1934
An Xuyên
Du kích
An Xuyên
1972
ấp 5-An Xuyên
Nguyễn Thị Duy
ấp 5 – An Xuyên
1259
Nguyễn Văn Phát
1934
Khánh An
Binh vận
Tây.N. Bộ
20/7/1970
Khóm 4-Phường 9
Lê Thị Tươi
ấp 5 – An Xuyên
1260
Lê Văn Thời
1949
Hồ Thị Kỷ
Thượng sĩ
U Minh 2
27/01/1972
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Trần Ngọc Thi
ấp 5 – An Xuyên
1261
Trần Văn Tiên
1938
Tân Duyệt
Chiến sĩ
Cà Mau
15/3/1969
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Cẩm Nhung
ấp 5 – An Xuyên
1262
Nguyễn Văn Thiện
1936
An Xuyên
Trưởng ban
An Xuyên
1963
ấp 5-An Xuyên
Lê Thị Rảnh
ấp 5 – An Xuyên
1263
Nguyễn Văn Rướt
1941
An Xuyên
Tổ đảng
An Xuyên
24/02/1971
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Hồ Thị Hường
ấp 5 – An Xuyên
1264
Trương Phú Răng
1942
An Xuyên
B phó
D309-QK9
10/01/1969
Nghĩa trang Xẻo Rô-Rạch Giá
Trương Tấn Đạt
ấp 2 – An Xuyên
1265
Nguyễn Văn Bửu
1942
Thới Bình
Thượng sĩ
D U Minh 1
01/8/1962
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Nguyễn Văn Phích
ấp 2 – An Xuyên
1266
Nguyễn Văn Lẩn
1957
An Xuyên
ấp Đội trưởng
An Xuyên
22/12/1974
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Văn Tươi
ấp 2 – An Xuyên
1267
Giang Văn Giàu
1937
An Xuyên
Thượng sĩ
1108
25/12/1968
ấp 11-Thới Bình
Giang Hồng Phong
ấp 2 – An Xuyên
1268
Đặng Văn Khàu
1946
An Xuyên
Thượng sĩ
1108
28/8/1968
Nghĩa trang huyện Thới Bình
Đặng Văn Mẩm
ấp 2 – An Xuyên
1269
Trần Văn Ngoan
1939
An Xuyên
B phó
D U Minh 2
06/6/1966
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trần Văn Tuất
ấp 2 – An Xuyên
1270
Phạm Phước Thọ
1947
An Xuyên
Thượng úy
E3-F330
08/12/1978
Xã Tân Hòa Bắc
Phạm Hoài Phương
ấp 2 – An Xuyên
1271
Nguyễn Văn Húm
1949
An Xuyên
Du kích
An Xuyên
23/12/1968
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Văn Thạch
ấp 2 – An Xuyên
1272
Nguyễn Văn Cọp
1947
An Xuyên
Chiến sĩ
An Xuyên
24/6/1966
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Nguyễn Văn Thạch
ấp 2 – An Xuyên
1273
Huỳnh Văn Hư
1959
An Xuyên
A trưởng du kích
An Xuyên
10/01/1974
ấp 2-An Xuyên
Nguyễn Văn Duốl
ấp 2 – An Xuyên
1274
Nguyễn Văn Đấu
1938
An Xuyên
Du kích
An Xuyên
12/8/1961
ấp 2-An Xuyên
Nguyễn Văn Thái
ấp 2 – An Xuyên
1275
Phan Văn Dây
1947
An Xuyên
Cán bộ Binh vận
An Xuyên
23/11/1971
ấp 2-An Xuyên
Đoàn Kim Ánh
ấp 2 – An Xuyên
1276
Trần Văn Quang
1943
An Xuyên
Du kích
ấp Tràm Thẻ
25/4/1962
ấp 2-An Xuyên
Phạm Thị Đáng
ấp 2 – An Xuyên
1277
Phạm Văn Rô
1937
An Xuyên
Cán bộ KT
An Xuyên
05/8/1969
ấp 2-An Xuyên
Lê Thị Mảnh
ấp 2 – An Xuyên
1278
Trần Văn Lức
1952
An Xuyên
A trưởng du kích
An Xuyên
24/02/1972
ấp 2-An Xuyên
Trần Văn Trung
ấp 2 – An Xuyên
1279
Mai Văn Tổng
1951
An Xuyên
Du kích
ấp 2
07/11/1974
ấp 2-An Xuyên
Nguyễn Thị Ngoánh
ấp 2 – An Xuyên
1280
Lý Hồng Sửa
1951
An Xuyên
Du kích
An Xuyên
07/01/1973
ấp 2-An Xuyên
Lý Văn Lo
ấp 2 – An Xuyên
1281
Lê Tiết Cương
1947
An Xuyên
A trưởng
ấp 2
20/11/1968
ấp 2-An Xuyên
Lê Văn Nhạc
ấp 2 – An Xuyên
1282
Lê Văn Xã
1953
An Xuyên
A trưởng du kích
An Xuyên
06/7/1963
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Lê Văn Hà
ấp 2 – An Xuyên
1283
Lê Văn Tốt
1939
An Xuyên
Du kích
An Xuyên
10/10/1961
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Đoàn Quốc Việt
ấp 1 – An Xuyên
1284
Lương Văn Năm
1950
An Xuyên
B phó
Châu Thành
1972
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Trần Thị Xuyến
ấp 1 – An Xuyên
1285
Trương Văn Tiền
1936
An Xuyên
A trưởng
An Xuyên
13/3/1964
ấp 1-An Xuyên
Tạ Thị Hoài
ấp 1 – An Xuyên
1286
Nguyễn Hồng Phước
1947
An Xuyên
Bảo vệ
TX. Cà Mau
15/5/1973
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Trần Thị Thiệp
ấp 1 – An Xuyên
1287
Lê Văn Thọ
1934
An Xuyên
Bí thư Cán bộ
ấp Giồng Kè
23/4/1969
ấp 1-An Xuyên
Nguyễn Thị Hồng
ấp 1 – An Xuyên
1288
Lương Minh Tâm
1948
An Xuyên
Dân công
An Xuyên
02/01/1968
ấp 1-An Xuyên
Phạm Thị Khuyến
ấp 1 – An Xuyên
1289
Nguyễn Văn Của
1948
An Xuyên
Bảo vệ
Thị ủy CM
13/6/1967
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Thị Mảnh
ấp 1 – An Xuyên
1290
Nguyễn Văn Côn
1937
An Xuyên
Thượng sĩ
Châu Thành
19/5/1962
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Văn Dũng
ấp 1 – An Xuyên
1291
Nguyễn Văn Bảy
1945
An Xuyên
Thượng sĩ
Giá Rai
09/7/1967
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Minh Châu
ấp 1 – An Xuyên
1292
Nguyễn Văn Xê
1928
An Xuyên
Dân quân
An Xuyên
1952
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Bọc
ấp 1 – An Xuyên
1293
Đỗ Văn Định
1935
An Xuyên
Bí thư Cán bộ
ấp Giồng Kè
27/3/1971
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Thị Thảo
ấp 1 – An Xuyên
1294
Lê Văn Đạn
1947
Tân Hưng Tây
Hạ sĩ
101-Bạc Liêu
02/9/1947
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Lê Thị Thủy
ấp Thạnh Điền – Lý Văn Lâm
1295
Nguyễn Văn Nhiều
1900
Giòng Riềng
Bí thư H.ủy
Ô Môn
26/01/1954
ấp Chánh-Lý Văn Lâm
Nguyễn Văn Hiền
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1296
Trương Văn Đậu
1941
Phong Lạc
Thượng sĩ
U Minh 2
13/10/1962
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Trương Thị Kiều
ấp Thạnh Điền – Lý Văn Lâm
1297
Trương Văn Mến
1928
Lý Văn Lâm
Cán bộ Giáo dục
Lý Văn Lâm
06/8/1957
ấp Lung Dừa-Lý Văn Lâm
Lê Thị Tứ
ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm
1298
Huỳnh Quốc Việt
1943
Lý Văn Lâm
Thượng sĩ
TX. Cà Mau
12/3/1968
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Huỳnh Quốc Nam
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1299
Lưu Văn Chiến
1948
Lý Văn Lâm
Hạ sĩ
ĐPQ Cà Mau
10/10/1963
Nghĩa trang huyện Hồng Dân
Lưu Thị Đẹp
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1300
Lưu Văn Ánh
1953
Lý Văn Lâm
A phó
Lý Văn Lâm
09/7/1969
Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời
Lưu Thị Đẹp
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông