Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 27
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Cấp bậc, chức vụ
Đơn vị
Ngày hy sinh
Địa chỉ mộ
Người báo tin
Họ tên
Chỗ ở hiện nay
1301
Phan Văn Pha
1950
Lý Văn Lâm
Trung sĩ
Tân Lộc
16/10/1969
Bào Thất
Phan Văn Hớn
ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm
1302
Võ Văn Chiến
1948
Lý Văn Lâm
Thượng sĩ
U Minh 2
23/3/1967
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Nguyễn Thị Ba
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1303
Ngô Văn Kìm
1948
Lý Văn Lâm
Du kích
ấp Lung Dừa
06/4/1969
ấp Lung Dừa-Lý Văn Lâm
Ngô Văn Mổ
ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm
1304
Ngô Văn Trung
1952
Lý Văn Lâm
Thượng sĩ
Châu Thành
10/7/1972
Nghĩa trang huyện Năm Căn
Ngô Văn Mổ
ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm
1305
Ngô Xuân Tươi
1950
Lý Văn Lâm
A trưởng
ĐPQ Cái Nước
29/8/1970
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Lê Thị Mua
ấp Xóm Lớn – Lý Văn Lâm
1306
Nguyễn Văn Giang
1901
Lý Văn Lâm
Cán bộ
Trần Văn Thời
1942
Côn Đảo
Nguyễn Thị Hai
ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm
1307
Nguyễn Văn Niên
1907
Thạnh Phú
Chi ủy viên
Xã Thạnh Phú
3/1943
Côn Đảo
Nguyễn Tấn Liệt
ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm
1308
Lưu Văn Ưng
1943
Lý Văn Lâm
Thượng sĩ
ĐPQ Cái Nước
16/5/1969
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Lưu Thị Đẹp
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1309
Lưu Văn Phúc
1930
Lý Văn Lâm
Hạ sĩ
D 307
4/1967
Nghĩa trang Cả Răng-Cần Thơ
Lưu Văn Nhờ
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1310
Nguyễn Văn Đâu
1942
Lý Văn Lâm
A trưởng du kích
Lý Văn Lâm
06/6/1970
ấp Ông Muộn-Lý Văn Lâm
Nguyễn Thị Tiệp
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1311
Nguyễn Văn Ni
1937
Lý Văn Lâm
xã Ủy viên
Lý Văn Lâm
09/8/1968
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Nguyễn Thị Tiên
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1312
Nguyễn Tấn Bộ
1930
Lý Văn Lâm
Thượng úy
D U Minh 2
13/9/1962
ấp Xóm Lớn-Lý Văn Lâm
Nguyễn Hoàng Minh
ấp Xóm Lớn – Lý Văn Lâm
1313
Hồ Văn Trung
1953
Lý Văn Lâm
Thượng sĩ
Thị đội CM
11/5/1972
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Hồ Văn Dương
ấp Xóm Lớn – Lý Văn Lâm
1314
Châu Ngọc Lân
1943
Lý Văn Lâm
C trưởng
Châu Thành
24/4/1974
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Mạc Thị Hạnh
ấp Xóm Lớn – Lý Văn Lâm
1315
Nguyễn An Toàn
1940
Lý Văn Lâm
Thượng sĩ
ĐPQ Cái Nước
05/01/1971
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Nguyễn Thị Hai
ấp Xóm Lớn – Lý Văn Lâm
1316
Lê Văn Út
1920
Lý Văn Lâm
Phó Bí thư
Kiên Giang
1961
Nghĩa trang Cầu số 2 -Cà Mau
Phan Thị Khéo
ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm
1317
Tạ Văn Lai
1944
Lý Văn Lâm
Du kích
Thạnh Phú
05/5/1963
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Lê Thị Đẩm
ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm
1318
Nguyễn Văn Được
1929
Lý Văn Lâm
A trưởng
D 104
07/7/1951
Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu
Nguyễn Văn Chát
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1319
Đặng Văn Tiện
1938
Vĩnh Thuận
Chuẩn úy
Cần Thơ
16/4/1963
Nghĩa trang huyện Long Mỹ
Trần Kim Phụng
ấp Bà Điều – Lý Văn Lâm
1320
Đặng Hùng Lĩnh
1945
Long Mỹ
Văn công
Hậu Giang
1970
Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ
Trần Kim Phụng
ấp Bà Điều – Lý Văn Lâm
1321
Đặng Bá Trú
1930
Vĩnh Thuận
UV Mặt trận
Long Mỹ
10/3/1962
Vĩnh Thuận Đông-Long Mỹ
Trần Kim Phụng
ấp Bà Điều – Lý Văn Lâm
1322
Đặng Văn Trí
1928
Long Mỹ
Tuyên huấn
Cửu Chi
15/12/1966
Nghĩa trang TP. Hồ Chí Minh
Trần Kim Phụng
ấp Bà Điều – Lý Văn Lâm
1323
Lê Văn Lộc
1932
Lý Văn Lâm
Bí thư H.ủy
Cái Nước
1960
ấp Sở Tại-Thạnh Phú
Lê Văn Lộc
ấp Xóm Lớn – Lý Văn Lâm
1324
Lê Văn Tú
1937
Lý Văn Lâm
Trung sĩ
1009 U Minh
02/01/1963
Nghĩa trang huyện Giá Rai
Lê Hữu Nghĩa
ấp Xóm Lớn – Lý Văn Lâm
1325
Lê Văn An
1951
Lý Văn Lâm
Trung sĩ
Thị đội CM
06/5/1970
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Lê Văn Xuân
ấp Xóm Lớn – Lý Văn Lâm
1326
Lê Thanh Dũng
1953
Lý Văn Lâm
Trung sĩ
D 307
16/6/1972
ấp Xẻo Lá-Đông Thạnh
Lê Văn Xuân
ấp Xóm Lớn – Lý Văn Lâm
1327
Huỳnh Kim Báo
1951
Lý Văn Lâm
Thượng sĩ
CAVT Cà Mau
22/9/1970
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Huỳnh Quốc Nam
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1328
Nguyễn Văn Nâu
1946
Lý Văn Lâm
B trưởng
U Minh 1
04/01/1961
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Nguyễn Văn Mẩn
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1329
Nguyễn Văn A
1927
Lý Văn Lâm
A trưởng
Lý Văn Lâm
13/8/1968
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Nguyễn Văn Biển
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1330
Nguyễn Văn Thương
1952
Lý Văn Lâm
Thượng sĩ
Ngô Văn Sở
01/5/1982
ấp Ông Muộn-Lý Văn Lâm
Nguyễn Thanh Tao
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1331
Trần Văn Chính
1935
Lý Văn Lâm
Binh nhất
B60-Miền Tây
15/7/1969
Xã Phong Thọ-Kiên Giang
Huỳnh Thị Mười
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1332
Lê Văn Thép
1941
Lý Văn Lâm
Trung sĩ
TX. Cà Mau
23/3/1969
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Lê Văn Đà
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1333
Trương Văn Phúc
1949
Lý Văn Lâm
Thượng sĩ
Châu Thành
04/8/1970
Nghĩa trang huyện Đầm Dơi
Trương Văn Bình
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1334
Nguyễn Văn Thành
1948
Lý Văn Lâm
A trưởng
Lý Văn Lâm
11/10/1971
ấp Ông Muộn-Lý Văn Lâm
Nguyễn Hoàng Bưu
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1335
Nguyễn Văn Thắng
1949
Lý Văn Lâm
Thượng sĩ
CA Cà Mau
23/06/1972
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Nguyễn Văn Út
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1336
Trương Tấn Phước
1942
Ô Môn
B trưởng
HT 5605
29/9/1969
Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ
Nguyễn Văn Hiền
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1337
Nguyễn Văn Đông
1924
Lý Văn Lâm
Công an
Lý Văn Lâm
05/6/1963
ấp Ông Muộn-Lý Văn Lâm
Nguyễn Thị Xuân
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1338
Nguyễn Tiến Dũng
1964
Lý Văn Lâm
D phó
C9-D6-E157
25/8/1984
Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau
Nguyễn Thị Ên
ấp Ông Muộn – Lý Văn Lâm
1339
Nguyễn Văn Trị
1966
Lý Văn Lâm
Hạ sĩ
Đoàn 330
14/4/1987
NT Quân y 122 – Nôm Pênh
Trương Thị Út
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1340
Lê Văn Công
1951
Lý Văn Lâm
Cán bộ Công an
Tỉnh Cà Mau
25/02/1969
Nghĩa trang Thanh Tùng-Đầm Dơi
Lê Tấn Huê
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1341
Lê Văn Đởm
1939
Lý Văn Lâm
Xã đội phó
Lương Thế Trân
30/11/1962
ấp Xóm Lớn-Lý Văn Lâm
Lâm Văn Đảm
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1342
Nguyễn Văn Ba
1939
Tân Hưng
Thượng sĩ
U Minh 2
07/02/1968
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Nguyễn Văn Hiền
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1343
Nguyễn Văn Phú
1929
Giòng Riềng
A trưởng
D402-E22
05/11/1948
NT Giồng Riềng-Kiên Giang
Nguyễn Văn Hiền
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1344
Nguyễn Hữu Mảnh
1927
Phú Hưng
Nông hội
Hưng Mỹ
18/9/1962
ấp Thạnh Điền-Lý Văn Lâm
Lê Thị Tuyết
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1345
Nguyễn Văn Giỏi
1953
Thạnh Phú
Binh nhất
Châu Thành
31/5/1970
ấp Chánh-Lý Văn Lâm
Nguyễn Văn Bào
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1346
Lê Văn Trà
1946
Lý Văn Lâm
Xã ủy
Lương Thế Trân
05/5/1963
ấp Chánh-Lý Văn Lâm
Phương Thị Huệ
ấp Chánh – Lý Văn Lâm
1347
Nguyễn Văn Phổ
1935
Lý Văn Lâm
Phó ban TC
Lý Văn Lâm
23/02/1968
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Mai Thị Ên
ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm
1348
Nguyễn Văn Hai
1946
Lý Văn Lâm
Du kích
Phú Hưng
16/4/1968
Nghĩa trang huyện Cái Nước
Nguyễn Văn Hòa
ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm
1349
Lê Thành Lập
1944
Lý Văn Lâm
A trưởng du kích
Thạnh Phú
12/5/1965
ấp Lung Dừa-Lý Văn Lâm
Ngô Thị Yên
ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm
1350
Ngô Văn Mẩm
1941
Lý Văn Lâm
B trưởng
Châu Thành
24/4/1968
ấp Lung Dừa-Lý Văn Lâm
Dương Thị Năm
ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông