Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 28
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1351 | Ngô Văn Chẩm | 1947 | Lý Văn Lâm | Công an | TX. Cà Mau | 07/01/1968 | ấp Lung Dừa-Lý Văn Lâm | Ngô Văn Thì | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
1352 | Nguyễn Trung Trực | 1939 | Thạnh Hưng | Hạ sĩ | Thị đội CM | 28/4/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Cao Ly | ấp Sở Tại – Thạnh Phú |
1353 | Ngô Văn Lộ | 1947 | Thạnh Phú | Thượng sĩ | TX. Cà Mau | 10/10/1970 | ấp Lung Dừa-Lý Văn Lâm | Ngô Minh Quang | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
1354 | Nguyễn Văn Thu | 1948 | Lý Văn Lâm | Hạ sĩ | Hóc Môn | 08/8/1962 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Công | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
1355 | Ngô Văn Quang | 1941 | Lý Văn Lâm | Giao liên | Thạnh Phú | 05/5/1963 | ấp Xóm Lớn-Lý Văn Lâm | Trần Thị Soan | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
1356 | Ngô Văn Thanh | 1938 | An Xuyên | Xã đội phó | An Xuyên | 27/6/1970 | ấp 4-An Xuyên | Nguyễn Thị Sáu | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
1357 | Lê Văn Mạnh | 1940 | Lý Văn Lâm | Công an | TX. Cà Mau | 28/02/1962 | ấp Lung Dừa-Lý Văn Lâm | Lê Thị Dậm | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
1358 | Trương Văn Răng | 1937 | Lý Văn Lâm | A trưởng | D U Minh 2 | 05/10/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Ngô Thị Bỉ | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
1359 | Lê Văn Thơm | 1928 | Bến Tre | Du kích xã | Tân Xuân | 30/6/1948 | Nghĩa trang Tân Xuân – Bến Tre | Lê Hồng Tuyết | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
1360 | Ngô Văn Đẳng | 1954 | Lý Văn Lâm | Hạ sĩ | TX. Cà Mau | 02/6/1973 | NT Rạch Muỗi Lương Thế Trân | Ngô Thị Nhung | ấp Lung Dừa – Lý Văn Lâm |
1361 | Phan Văn Lược | 1942 | Lương Thế Trân | B phó | Châu Thành | 02/11/1964 | Nghĩa trang Sẻo Su | Phan Thanh Phong | ấp Bào Sơn – Lý Văn Lâm |
1362 | Cao Văn Bé | 1943 | Hòa Thành | B trưởng | Hòa Thành | 18/4/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Thị Đông | ấp Thạnh Điền – Lý Văn Lâm |
1363 | Huỳnh Văn Điều | 1934 | Biển Bạch | B trưởng | Biển Bạch | 28/3/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Văn Hạnh | ấp Thạnh Điền – Lý Văn Lâm |
1364 | Huỳnh Văn Lực | 1927 | Lý Văn Lâm | Xã đội phó | Thạnh Phú | 07/6/1966 | ấp Thạnh Điền-Lý Văn Lâm | Trần Thị Hương | ấp Thạnh Điền – Lý Văn Lâm |
1365 | Nguyễn Hồng Em | 1939 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | QK9 | 16/3/1969 | Nghĩa trang xã Vĩnh Viễn | Nguyễn Thị Thanh | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1366 | Ngô Văn Bầu | 1947 | Lý Văn Lâm | Y tá | Châu Thành | 01/4/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Ngô Thị Tâm | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1367 | Nguyễn Hoàng Sang | 1938 | Lý Văn Lâm | Binh nhất | T80-E96 | 05/4/1965 | ấp Cây Bầu-Vĩnh Thuận | Lê Thị Ngọc Loan | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1368 | Lê Hồng Phiêu | 1946 | Lý Văn Lâm | B trưởng | C7-Cà Mau | 01/02/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Thị Ngọc Loan | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1369 | Lê Hữu Trí | 1952 | Lương Thế Trân | Phó ban b.vận | TX. Cà Mau | 20/10/1973 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Thị Trúc Linh | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1370 | Lê Hữu Nghiệp | 1966 | Lý Văn Lâm | Tài vụ | E157-F339 | 24/4/1992 | ấp Tân Hưng-Lý Văn Lâm | Lê Thị Trúc Linh | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1371 | Lê Chí Thiện | 1948 | Thạnh Phú | B phó | 121-QK9 | 10/6/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Thị Trúc Linh | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1372 | Nguyễn Văn Ve | 1939 | Lương Thế Trân | Trưởng ban KT | L.T. Trân | 1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê THị Xinh | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1373 | Ngô Văn Quang | 1941 | Lương Thế Trân | Giao thông | TX. Cà Mau | 05/5/1963 | ấp Tân Hưng-Lý Văn Lâm | Ngô Văn Nhỏ | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1374 | Nguyễn Văn Ba | 1936 | Thạnh Phú | Thượng sĩ | Quân khu 7 | 01/01/1970 | Nước Lào | Nguyễn Thị Hai | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1375 | Ngô Văn Nết | 1950 | Lý Văn Lâm | A trưởng | Nguyễn .V. Khái | 03/02/1968 | Hà Tiên – Kiên Giang | Phan Thị Thinh | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1376 | Ngô Văn Mến | 1937 | Lý Văn Lâm | Giao liên | TX. Cà Mau | 02/1963 | Nghĩa trang ấp Cây Khô Hồ Thị Kỷ | Phan Thị Thinh | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1377 | Lê Thành Châm | 1941 | Lý Văn Lâm | Du kích | Thạnh Phú | 15/3/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Mành | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1378 | Nguyễn Văn Sự | 1939 | Lý Văn Lâm | Thượng sĩ | D 309 | 07/11/1967 | Nghĩa trang xã Vĩnh Viễn Long Mỹ | Đinh Thị Mót | ấp Tân Hưng – Lý Văn Lâm |
1379 | Nguyễn Duy Tước | 1932 | Khánh Lâm | Bí thư | Biển Bạch | 10/9/1955 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Hiệp Định | ấp Bà Đầu – Lý Văn Lâm |
1380 | Lý Văn Khoa | 1953 | Hòa Thành | Đội viên | Châu Thành | 21/02/1971 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Lý Văn Hòa | ấp Bà Điền – Lý Văn Lâm |
1381 | Nguyễn Văn Mol | 1947 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | C10-Cà Mau | 01/12/1966 | Tắc Vân | Nguyễn Văn Thạnh | ấp Bà Điền – Lý Văn Lâm |
1382 | Trần Văn Tám | 1949 | Lý Văn Lâm | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 10/02/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thanh Hải | ấp Bà Điền – Lý Văn Lâm |
1383 | Dương Văn Chính | 1941 | Hồng Dân | Cán bộ KT | Hồng Dân | 25/8/1969 | Xã Vĩnh Lộc-Hồng Dân | Dương Thị Sáu | ấp Bà Điền – Lý Văn Lâm |
1384 | Dương Văn Chơn | 1936 | Hồng Dân | PBT Chi đoàn | Vĩnh Lộc | 26/10/1959 | Xã Vĩnh Lộc-Hồng Dân | Dương Thị Sáu | ấp Bà Điền – Lý Văn Lâm |
1385 | Nguyễn Văn Tol | 1943 | Lương Thế Trân | Binh nhất | Tắc Vân | 23/10/1966 | Tắc Vân | Nguyễn Văn Thạnh | ấp Bà Điền – Lý Văn Lâm |
1386 | Lê Minh Thanh | 1948 | Vĩnh Lộc | Y tá | Vĩnh Lộc | 01/3/1969 | Xã Vĩnh Lộc-Hồng Dân | Dương Thị Sáu | ấp Bà Điền – Lý Văn Lâm |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông