Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre – 9
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
401 | Lê Văn Hơn | , Chợ Lách, Bến Tre | // | |||
402 | Nguyễn Văn Hơn | 1957 | Tiểu đội phó | D2-E6 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 17/1/1981 |
403 | Nguyễn Văn Hơn | 1940 | Trung Sĩ | ĐPQ Huyện | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // |
404 | Trương Văn Hơn | 1953 | Đội Viên Du Kích | Bảo Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | //1974 | |
405 | Tô Văn Hớn | 1931 | Trung đội phó | D23-E330 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 15/5/1566 |
406 | Tôn Văn Hờn | 1930 | Đội Viên Du Kích | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 31/1/1961 | |
407 | Diệp Văn Hồng | 1940 | Giao Liên | Bưu Điện Huyện | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 15/1/1969 |
408 | Nguyễn Văn Hồng | 1963 | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 11/5/1986 | ||
409 | Nguyễn Văn Hồng | 1950 | Thượng sĩ | Quân đội NDVN | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 10/6/1972 |
410 | Tô Quang Hồng | 1931 | Chiến Sĩ | Du Kích Xã | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | 30/7/1962 |
411 | Trần Văn Hồng | 1948 | Cán bộ quản giáo | , , | 25/5/1971 | |
412 | Trịnh Văn Hồng | Địa Phương Quân Huyện | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
413 | Mai Thị Huệ | 1932 | Chiến Sĩ Du Kích | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 4/11/1960 | |
414 | Nguyễn Văn Huệ | 1958 | Chiến sĩ giao liên | , , | 9/2/1975 | |
415 | Nguyễn Văn Huệ | 1948 | Chiến Sĩ | Du Kích Xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 24/2/1963 |
416 | Trần Văn Huệ | 1936 | Đại đội trưởng | Địa phương quân | Thị Trấn, Ba Tri, Bến Tre | //1968 |
417 | Đinh Văn Hùng | 1938 | Du Kích Xã | Bảo Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 18/5/1960 | |
418 | Lê Văn Hùng | 1946 | Thượng sỹ | Đặc công huyện | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 25/2/1968 |
419 | Nguyễn Văn Hùng | Lương Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | // | |||
420 | Phạm Chí Hùng | 1938 | Du kích xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
421 | Phạm Văn Hùng | 1943 | Hạ Sĩ | Đơn Vị Miền | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 3/7/1967 |
422 | Trần Văn Hùng | 1944 | Đội Viên Du Kích | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | /10/1967 | |
423 | Văn Hùng | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
424 | Lê Văn Hừng | 1948 | A trưởng Đài Phát thanh QĐ | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 20/8/1970 | |
425 | Trần Thị Cẩm Hương | 1929 | Hội Trưởng PN Xã | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 9/4/1948 | |
426 | Nguyễn Văn Hưởng | 1962 | Thượng Sĩ – B Trưởng | D303 – C9 – F901 | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | 17/1/1984 |
427 | Nguyễn Văn Hượt | 1933 | A trưởng | , , | 24/4/1964 | |
428 | Trần Văn Hữu | 1944 | Trung Sĩ | Đặc Công Huyện | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 3/10/1963 |
429 | Huỳnh Văn Huyện | 4 | Dân quân tự vệ | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
430 | Võ Văn Huyện | 1934 | Trưởng công an xã | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 5/10/1967 | |
431 | Lê Quang Huỷnh | 1930 | Tiểu đội trưởng | C. 885 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 12/5/1950 |
432 | Đổ Văn Hý | 1936 | Du kích xã | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
433 | Nguyễn Văn Hỷ | 1940 | A Trưởng | Bộ Đội Huyện | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | 24/3/1963 |
434 | Nguyễn Văn Hỷ | 1940 | Hạ sỹ | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
435 | Hồ Văn ích | Chiến sĩ Du kích | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 26/1/1961 | ||
436 | Nguyễn Văn Kè | Hạ sĩ | C21-B2 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 20/1/1985 | |
437 | Hồ Văn Kệ | 1945 | Trung Đội Trưởng | Địa Phương Quân | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | 2/9/1972 |
438 | Nguyễn Văn Kém | 1929 | Trung sỹ | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 6/4/1948 | |
439 | Bùi Văn Kềm | 1931 | Đại đội trưởng | Bộ đội Miền | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 1/4/1968 |
440 | Đinh Văn Kẹo | Hạ Sĩ | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | //1969 | ||
441 | Nguyễn Văn Khá | 1930 | Chi ủy Viên | An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | /3/1962 | |
442 | Nguyễn Văn Khá | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
443 | Đinh Văn Khải | C3-D4-F157 | An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | 3/3/1986 | ||
444 | Dương Văn Kham | B phó | Địa phương quân | , , | // | |
445 | Lê Thị Khẩn | 1925 | BCH.phụ nữ xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
446 | Trần Văn Kháng | 1951 | Địa phương huyện | Chiến sỹ QĐNDVN | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 5/6/1969 |
447 | Châu Văn Khanh | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
448 | Nguyễn Văn Khánh | 1974 | Còn Nhỏ | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 2/9/1975 | |
449 | Trần văn Khâu | Chiến Sĩ | Du Kích Xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
450 | Cao Văn Khấu | 1922 | Xã Đội Phó | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | // |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông