Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre – 11
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
501 | Đỗ Văn Làm | 1921 | Tổ trường công trường | , , | 24/8/1967 | |
502 | Trần Văn Làm | 1937 | Du Kích Xã | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 24/6/1966 | |
503 | Đỗ Văn Lâm | 1932 | Chiến Sĩ Du Kích | Xã Đội Mỹ Nhơn | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 16/6/1972 |
504 | Nguyễn Văn Lắm | 1947 | B trưởng | Địa phương quân huyện | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | // |
505 | Lý Văn Lang | 1932 | Có Công Cách Mạng | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 13/1/1993 | |
506 | Nguyễn Văn Lăng | Đại đội 885 | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
507 | Đoàn Thành Lao | 1955 | Chiến sỹ | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
508 | Phùng Văn Lắp | 1937 | A trưởng | , , | 16/9/1964 | |
509 | Nguyễn Văn Lập | 1948 | Chiến sĩ | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
510 | Nguyễn Văn Lập | 1944 | Du Kích Xã | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 7/4/1963 | |
511 | Trần Văn Lập | 1949 | Địa phương quân huyện | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | 14/9/1968 | |
512 | Trương Văn Lập | 1949 | Thư ký Dân vận huyện | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 14/8/1971 | |
513 | Nguyễn Văn Lạt | 1933 | Xã đội trưởng | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 30/11/1972 | |
514 | Phạm Văn Lạt | 1940 | Chiến sỹ dân quân tự vệ | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 20/11/1960 | |
515 | Nguyễn Văn Lâu | 1927 | A Phó | C883,F99 | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 12/2/1948 |
516 | Nguyễn Văn Lẽ | 1943 | Đội Viên Du Kích | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 29/6/1963 | |
517 | Trần Thành Lễ | Hạ sĩ | Thị Trấn, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
518 | Huỳnh Văn Lẹ | 1919 | Cán bộ | Phó nông hội xã | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 2/10/1966 |
519 | Võ Văn Len | 1966 | Hạ Sĩ-Tiểu Đội Phó | D6E157 | An Phú Trung, Ba Tri, Bến Tre | 27/8/1987 |
520 | Nguyễn Văn Lên | 1942 | B phó | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | 2/9/1968 | |
521 | Phùng Văn Lên | 1951 | Trung Đội Trưởng | Địa Phương Quân | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 29/6/1971 |
522 | Lê Văn Liêm | 1927 | Chiến Sĩ Dân Quân | 883 | Mỹ Nhơn, ba Tri, Bến Tre | 20/7/1949 |
523 | Trịnh Văn Liêm | 1924 | Đại đội trưởng | Đại đội 89 | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | // |
524 | Nguyễn Văn Liền | 1931 | Xã Đội Phó | Bảo Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | //1961 | |
525 | Tô Văn Liệt | Chi ủy viên | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
526 | Đỗ văn Liêu | 1925 | UV.Thường Vụ BCH | Tỉnh Đội Bến Tre | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 27/1/1968 |
527 | Võ Văn Linh | 1946 | Hạ sĩ – A phó | F339 | Thị Trấn, Ba Tri, Bến Tre | 27/1/1985 |
528 | Trần văn Lịnh | A trưởng Công An | An Phú Trung, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
529 | Võ Văn Lỗ | 1939 | Thượng sĩ | Đặc công tỉnh | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 25/7/1972 |
530 | Đỗ Văn Lọ | 1931 | Tiểu Đội Trưởng | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 26/6/1969 | |
531 | Trần Văn Lọ | Đặc công tỉnh | , Mõ Cày, Bến Tre | // | ||
532 | Trần Văn Lộ | Chiến sĩ | Địa phương quân huyện | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 20/1/1968 | |
533 | Nguyễn Văn Lọc | 1920 | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
534 | Bùi Quang Lộc | 1958 | Binh nhất | E20- F4-QK9 | Thị Trấn, Ba Tri, Bến Tre | 16/1/1979 |
535 | Lê Văn Lộc | 1956 | Thượng úy | Địa Phương Quân | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | 27/11/1988 |
536 | Vũ Văn Lộc | 1964 | Binh nhì | Sư 31 | An Hiệp, Ba tri, Bến Tre | 21/8/1984 |
537 | Nguyễn Văn Lỗi | 1944 | Đặc Công Huyện | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | // | |
538 | Trịnh Văn Lời | 1940 | Cán bộ xã | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | //1961 | |
539 | Đoàn Văn Lợi | B1-C11-D9 | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 16/7/1985 | ||
540 | Giao Văn Ruộng Lớn | 1943 | Tiểu Đội Trưởng | Đặc Công Tỉnh | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | 2/2/1967 |
541 | Lê Văn Long | 1948 | Trung Đội Trưởng | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | 26/10/1963 | |
542 | Nguyễn Văn Long | 1947 | A Trưởng | Du Kích Xã | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | 20/2/1972 |
543 | Trần Văn Long | 1950 | Thượng sĩ | Đặc công huyện | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 25/12/1972 |
544 | Văn Long | C883-F99 | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
545 | Trần Văn Lóng | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
546 | Nguyễn Văn Lòng | 1923 | Trưởng tài chánh xã | , , | 24/8/1967 | |
547 | Phan Văn Lòng | 1952 | Trung sỹ | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 5/11/1970 | |
548 | Nguyễn Văn Lớp | 1943 | Trung Sĩ | D263 | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | 4/2/1968 |
549 | Nguyễn Văn Lọt | 1947 | A trưởng | , , | 10/6/1969 | |
550 | Nguyễn Văn Lọt | 1927 | Tiểu Đội Phó | Trung Đoàn 99 | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 19/6/1952 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông