Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre – 13
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
601 | Nguyễn Văn Mông | 1946 | Thượng sĩ | Địa phương quân huyện | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 11/11/1969 |
602 | Nguyễn Văn Mót | B phó | Đặc công huyện | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 21/1/1975 | |
603 | Trần Văn Mót | 1944 | Trung Sĩ A Phó | C81,D840 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 19/12/1965 |
604 | Nguyễn Văn Mốt | 1927 | Trưởng Ban Binh Vận Xã | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 29/12/1963 | |
605 | Ngô Văn Một | 1966 | B1-C6-D8 | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 12/10/1985 | |
606 | Nguyễn Văn Một | 1937 | Du kích xã | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
607 | Phùng Văn Một | 1952 | Chiến sĩ du kích | , , | 22/1/1973 | |
608 | Nguyễn Văn Mứng | Xã đội trưởng | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
609 | Cao Tấn Mừng | 1932 | Chiến Sĩ | Bộ Đội Miền | An Bình Tây, ba Tri, Bến Tre | 9/3/1963 |
610 | Lê Văn Mừng | 1943 | Trung đội phó | Tiểu đoàn 516 | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 10/11/1971 |
611 | Lê Văn Mừng | CS Du kích | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
612 | Trần Văn Mừng | 1945 | Trung đội trưởng | Đặc công thủy Bến Tre | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 10/10/1967 |
613 | Lê Văn Mười | 1941 | Chiến sĩ | Du kích xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | //1970 |
614 | Nguyễn Văn Mười | 1945 | A trưởng | , , | //1970 | |
615 | Trần Văn Mười | 1936 | Trung sĩ | Địa phương quân | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 2/12/1267 |
616 | Trần Văn Mười | 1936 | Trung sĩ | Địa phương quân huyện | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 20/8/1968 |
617 | Trần Văn Mười | 1943 | Giao Liên Xã | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | 3/9/1963 | |
618 | Nguyễn Văn Muôn | 1928 | B trưởng | C261 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 17/10/1962 |
619 | Nguyễn Văn Mượt | 1964 | Chiến Sĩ | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | /3/1986 | |
620 | Nguyễn Văn Mỹ | 1942 | Trưởng Trinh Sát | Công An Huyện | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 4/5/1972 |
621 | Phan Văn Mỹ | CS Du kích | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
622 | Nguyễn Văn Na | 1945 | Chiến sĩ | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
623 | Bùi Văn Nai | 1941 | Chiến sĩ du kích | , , | 9/11/1968 | |
624 | Huỳnh Văn Nam | 1943 | Thượng sỹ | Địa phương quân huyện | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 15/3/1968 |
625 | Nguyễn Văn Nam | Y Tế ấp | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
626 | Nguyễn Văn Nam | 1950 | Chiến sỹ đặc công huyện | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 10/6/1973 | |
627 | Tần Văn Nam | H1-D trinh sát | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 8/1/1987 | ||
628 | Trần Văn Nam | 1906 | Trưởng Công An ấp | Giao Liên | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 13/2/1948 |
629 | Đào Văn Năm | 1968 | Trung sĩ | F330 | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 10/2/1985 |
630 | Đỗ Văn Năm | 1942 | Thượng sĩ | Đặc công huyện | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | 25/5/1971 |
631 | Huỳnh Văn Năm | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 19/5/1983 | |||
632 | Lê Văn Năm | CS Du kích | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
633 | Phạm Văn Năm | A Phó Du Kích | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
634 | Trần Văn Năm | 1937 | A Trưởng | Tiểu Đoàn 261 | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 4/4/1961 |
635 | Trần Văn Năm | 1930 | ấp Đội Trưởng | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | 8/4/1962 | |
636 | Võ Thị Năm | 1935 | Bí Thư Xã Đoàn | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | /2/1936 | |
637 | Hồ Văn Nan | 1945 | Thượng sĩ | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | 6/6/1970 | |
638 | Nguyễn Văn Nẩn | 1956 | Chiến Sĩ | D516 | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 9/1/1975 |
639 | Trịnh văn Nẩn | 1943 | B phó | Địa phương quân | An Bình Tây, Giồng Trôm, Bến Tre | 27/10/1968 |
640 | Lê Quang Nang | 1935 | chiến sĩ du kích | , , | 22/8/1964 | |
641 | Phạm Văn Năng | Bình Khánh, Mõ Cày, Bến Tre | // | |||
642 | Phạm Hữu Nãng | Chiến Sĩ Du Kích | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
643 | Nguyễn Văn Nê | 1944 | Trung sỹ | Địa phương quân huyện | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 24/4/1966 |
644 | Trần Thị Nết | 1920 | Phó BCH Phụ Nữ | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
645 | Huỳnh Văn Ngạn | 1903 | Tổ trưởng sưu tầm | , , | 28/10/1962 | |
646 | Huỳnh Văn Ngang | 1940 | Du Kích Xã | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | 1/6/1962 | |
647 | Hồ Văn Ngâu | 1907 | Chi ủy Viên Chi Bộ Xã | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 13/4/1960 | |
648 | Đoàn Văn Ngay | 1940 | Du kích xã | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
649 | Võ Văn Nghe | 1940 | Cán bộ giao liên xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 8/1/1969 | |
650 | Trần Văn Nghé | Chi ủy Viên | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | // |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông