Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre – 17
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
801 | Dinh Văn Quyên | 1960 | Tiểu Đội phó | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | /4/1982 | |
802 | Trần Văn Quyền | 1936 | Chiến Sĩ Giao Liên | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | 15/5/1964 | |
803 | Trần Văn Rái | 1941 | Trung Đội Phó | D265 Khu 9 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | /7/1968 |
804 | Nguyễn Văn Rãi | 1946 | Trung đội phó | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 7/4/1966 | |
805 | Trần Văn Ráng | 1910 | Phó ban QS huyện | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | // | |
806 | Lê Văn Răng | 1951 | Xã đội phó | Du kích xã | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 14/10/1967 |
807 | Nguyễn Văn Răng | Xã đội trưởng | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
808 | Nguyễn Văn Răng | 1937 | Phó phòng | Công an huyện | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 19/1/1969 |
809 | Nguyễn Văn Rạng | 1943 | Thượng sĩ | Bộ đội huyện | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 19/10/1969 |
810 | Trương Công Rạng | 1965 | Thượng sĩ | E10 | Thị Trấn, Ba Tri, Bến Tre | 4/2/1987 |
811 | Văn Lộc Rạng | 1942 | Trung đội phó | Đặc công huyện | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 25/12/1974 |
812 | Phạm Thị Rành | 1944 | CB Giao Liên Huyện | Khu Bình Long | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 17/10/1968 |
813 | Hồ Văn Rảnh | 1948 | A Trưởng | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 20/12/1966 | |
814 | Võ Văn Rảnh | CS Du kích | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
815 | Trần Văn Rê | 1934 | Địa phương quân huyện | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | 12/12/1969 | |
816 | Võ Văn Ren | 1966 | Trung sĩ | F330 | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 22/9/1987 |
817 | Hồ Văn Ri | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
818 | Nguyễn Văn Ri | 1941 | A trưởng du kích | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 8/1/1969 | |
819 | Nguyễn Văn Riêng | 1938 | Tiểu đoàn phó | F9-Đ | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 26/12/1968 |
820 | Nguyễn Văn Riềng | 1942 | Trung đội trưởng du kích | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 2/1/1968 | |
821 | Trịnh Văn Ro | 1952 | Chiến sĩ | , , | 16/8/1970 | |
822 | Lê Văn Ron | 1940 | Chiến Sĩ | Đặc Công Huyện | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 12/2/1969 |
823 | Lê Văn Ron | 1946 | Chiến Sĩ Du Kích | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 17/10/1969 | |
824 | Phan Văn Ron | CS Du kích | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
825 | Trần Văn Ron | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
826 | Hồ Văn Rớt | 1927 | Trung sỹ | Địa phương quân huyện | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | /4/1969 |
827 | Lê Quang Rum | 1923 | Trưởng Công An Xã | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 13/10/1950 | |
828 | Nguyễn Văn Rừng | 1955 | B trưởng | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 8/10/1967 | |
829 | Đoàn Văn Sách | Du Kích Xã | An Phú Trung, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
830 | Diếp Văn Sạch | 1933 | Thượng Sĩ | Bộ Đội Huyện | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | 25/2/1969 |
831 | Nguyễn Văn Sạch | 1935 | Trung sĩ | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
832 | Nguyễn Văn Sạch | 1920 | Công An Huyện | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 20/3/1952 | |
833 | Trịnh Văn Sạch | DTS-F330 | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | 29/1/1985 | ||
834 | Trần Văn Sài | 1927 | Trưởng ấp | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 16/9/1968 | |
835 | Lê Thị Sâm | 1910 | Cán Bộ Hưu Trí | An Ngãi Trung, ba Tri, Bến Tre | 7/10/1994 | |
836 | Trần Văn Sấm | 1942 | A trưởng | , , | 16/8/1970 | |
837 | Phạm Văn Sậm | 1936 | Trưởng Công An Xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | //1969 | |
838 | Lê Quang Sần | 1949 | Tổ Trưởng Đảng | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | /10/1970 | |
839 | Đặng Văn Sang | 1953 | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
840 | Huỳnh Văn Sang | 1949 | Tiểu Đội Phó | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | 10/8/1968 | |
841 | Lê Văn Sang | 1952 | Chiến Sĩ | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | // | |
842 | Lý Ninh Sang | 1967 | B1-C19-E1 | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 6/1/1987 | |
843 | Ngô Văn Sang | 1943 | Hạ Sĩ-A Phó | Tiểu Đoàn 261 | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | //1963 |
844 | Nguyễn Văn Sang | 1962 | Chiến sĩ | D8-E13 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 4/1/1985 |
845 | Nguyễn Văn Sang | 1969 | Chiến Sĩ | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | 2/6/1989 | |
846 | Trần Văn Sang | , Bình Đại, Bến Tre | // | |||
847 | Thái Văn Sàng | 1941 | Thượng sĩ | Bộ đội huyện | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | 25/12/1970 |
848 | Nguyễn Văn Sẳng | 1934 | Chiến Sĩ Du Kích Xã | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | 28/8/1948 | |
849 | Võ Văn Sánh | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 19/3/1985 | |||
850 | Võ Văn Sạnh | 1938 | Thượng sỹ | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | /5/1973 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông