Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre – 18
| TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
| 851 | Võ văn Sáo | Phó an ninh xã | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 852 | Lê Văn Sáu | D261 | Thanh Công, Hoà Đồng, Mỹ Tho | // | ||
| 853 | Nguyễn Văn Sáu | 1959 | Tiểu đội phó | QĐNDVN | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 21/5/1982 |
| 854 | Nguyễn Văn Sáu | Phó Công An Xã | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 855 | Trần Văn Sáu | 1942 | Hạ sĩ | Địa phương quân huyện | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 9/12/1967 |
| 856 | Lê Văn Sết | 1944 | Chiến Sĩ | Du Kích Xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // |
| 857 | Nguyễn Văn Siêng | 1926 | Tiểu đội trưởng | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
| 858 | Phạm Văn Siêng | 1930 | Tiểu Đội Trưởng | C61 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 6/4/1966 |
| 859 | Nguyễn Văn Sinh | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
| 860 | Trần Văn Sinh | 1949 | Thượng Sĩ -B Phó | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 18/8/1971 | |
| 861 | Trần Văn Sính | 1948 | A Trưởng | Du kích Xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 18/8/1972 |
| 862 | Đào Văn So | 1954 | B trưởng | Đặc công huyện | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 11/9/1970 |
| 863 | Võ Văn Sơ | 1938 | A trưởng | Du kích xã | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 30/12/1964 |
| 864 | Phạm Văn Sóc | 1937 | Du Kích Xã | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 7/12/1960 | |
| 865 | Dương Văn Sỏi | Công an xã | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 866 | Hồ Văn Sơn | 1962 | E152-F8 | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 9/8/1983 | |
| 867 | Lê Hồng Sơn | Tổ trưởng ấp | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 868 | Lê Văn Sơn | Trung đội phó | C14-E1-F330 | Thị Trấn, ba Tri, Bến Tre | 8/2/1985 | |
| 869 | Nguyễn Văn Sơn | 1948 | Thượng sĩ | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
| 870 | Phạm Hữu Sơn | 1964 | Cán Bộ Y tế Dự Phòng | Huyện Ba Tri | Mỹ Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 24/3/1999 |
| 871 | Phùng Văn Sơn | 1949 | Du kích xã | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 12/12/1966 | |
| 872 | Tạ Văn Sơn | 1951 | Trung sỹ | D.516 | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 16/6/1967 |
| 873 | Đoàn Văn Song | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | // | |||
| 874 | Lữ Văn Sừ | 1923 | Kinh Tài Xã | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | 10/4/1962 | |
| 875 | Trịnh Văn Sử | 1937 | Thượng Sĩ | C1 ,D1 Bến Tre | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 6/11/1967 |
| 876 | Đoàn Văn Sự | 1940 | Đội trưởng trinh sát VT | Công an huyện | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 18/5/1968 |
| 877 | Bùi Văn Sua | Xã Đội Phó | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | //1968 | ||
| 878 | Dương Văn Sứa | 1928 | Huyện ủy viên | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 1/7/1969 | |
| 879 | Trần Văn Sữa | 1942 | Thượng sĩ | Trinh sát huyện đội | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 2/7/1969 |
| 880 | Lâm Thế Sung | 1918 | Cán Bộ Xã | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 8/2/1961 | |
| 881 | Trần Văn Sừng | 1940 | A trưởng | , , | 20/6/1963 | |
| 882 | Trịnh Văn Sửng | 1943 | Thượng Sĩ | Đặc Công Huyện | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 18/12/1968 |
| 883 | Nguyễn Văn Suối | 1922 | Tiểu Đội Trưởng | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 19/9/1949 | |
| 884 | Lê Văn Sỳ | 1941 | Chiến sỹ | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
| 885 | Nguyễn Văn Tắc | 1932 | Đội Viên Du Kích | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 10/6/1947 | |
| 886 | Chiến Sỹ Tài | Bộ đội 883 | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 887 | Lê Văn Tài | 1933 | Xã đội phó | An Hoà Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
| 888 | Võ Văn Tài | 1955 | Hạ sỹ | Địa phương quân huyện | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 14/10/1974 |
| 889 | Đặng Văn Tại | 1930 | Tổ Trưởng ấp | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 17/3/1961 | |
| 890 | Nguyễn Văn Tám | Long Hữu, Hoà Đồng, Mỹ Tho | // | |||
| 891 | Võ Văn Tám | Xưởng 201 QK 9 | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 892 | Lê Thanh Tâm | 1946 | Chuẩn úy – B phó | C23-E44 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 28/8/1973 |
| 893 | Trần Công Tâm | 1932 | Hạ sỹ | Địa phương huyện | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 21/6/1969 |
| 894 | Đỗ Văn Tân | Cán Bộ Tập Kết Về | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 895 | Lê Văn Tấn | Giao liên xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 896 | Mai Văn Tấn | 1943 | Hệ dân | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | // | |
| 897 | Bùi Văn Tần | 1935 | Trung Đội Trưởng | Bộ Đội Huyện Thạnh Phú | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 2/7/1974 |
| 898 | Nguyễn Viết Tần | 1932 | Chiến Sĩ | D309, E99 | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 15/11/1951 |
| 899 | Võ Văn Tảng | 1948 | A Trưởng du kích | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 13/3/1972 | |
| 900 | Đặng Văn Tánh | Binh nhất | D8-E3 | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 28/5/1985 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông
