Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre – 20
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
951 | Trần Văn Thổi | 1947 | Trung Sĩ | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | 22/3/1966 | |
952 | Lê Văn Thới | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
953 | Lê Tấn Thời | 1923 | CB Tài Chính | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 22/12/1961 | |
954 | Nguyễn Văn Thời | 1932 | Du kích xã | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | 8/10/1966 | |
955 | Phạm Hữu Thời | 1938 | Xã Đội Phó | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | 5/6/1962 | |
956 | Trịnh Văn Thớm | 1923 | Chiến Sĩ | Địa Phương Quân Huyện | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | //1952 |
957 | Nguyễn Văn Thôn | 1969 | Xã đội trưởng | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
958 | Nguyễn Văn Thống | 1940 | An Ninh Huyện | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | 12/4/1974 | |
959 | Trương Văn Thua | 1949 | Hạ sỹ | C.269 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 24/6/1969 |
960 | Võ Văn Thuần | 1963 | Hạ sĩ | C21-F330 | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 6/2/1985 |
961 | Huỳnh Hiếu Thuận | Công an huyện | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
962 | Lê Văn Thuận | Xã đội trưởng | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
963 | Nguyễn Văn Thuận | 1955 | Đại đội phó | Huyện đội Ba Tri | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 20/4/1973 |
964 | Nguyễn Văn Thuận | 1937 | Trung đội phó | Địa phương quân | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 8/8/1968 |
965 | Phạm Công Thuận | 1916 | Thư Ký MTVM | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 13/10/1950 | |
966 | Đỗ Văn Thức | Thiếu úy | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
967 | Lê Thành Thức | 1966 | Binh nhất | Sư 330 QK9 | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 11/12/1984 |
968 | Nguyễn Văn Thùng | 1941 | Chuẩn úy Quân Nhu | Hậu Cần QK 9 | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 2/9/1975 |
969 | Liệt Sĩ Thược | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
970 | Huỳnh Văn Thường | 1921 | Chiến Sĩ | 888 F99 | Phú Ngãi, ba Tri, Bến Tre | 14/10/1948 |
971 | Ngô Văn Thưởng | 1930 | Thượng sỹ | C.885 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 14/1/1954 |
972 | Nguyễn Văn Tiên | 1929 | Bí Thư Chi Đoàn | Mỹ Hòa, Ba Tri, Bến Tre | // | |
973 | Phan Văn Tiên | 1916 | A Trưởng Du Kích | An Ngãi trung, Ba Tri, Bến Tre | /5/1959 | |
974 | Trần Văn Tiên | 1913 | Trưởng ban tài chánh | Chi bộ Mỹ Nhơn | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 13/7/1970 |
975 | Liệt Sĩ Tiền | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
976 | Nguyễn Văn Tiền | Chiến Sĩ | Đơn Vị Huyện | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
977 | Liệt Sĩ Tiết | Bộ Đội 883 | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
978 | Trương Thị Tiết | Hạ sĩ | C100-M3 | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 1/4/1973 | |
979 | Phan Văn Tiếu | 1927 | Trung đội phó | Tỉnh đội Bến Tre | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 28/2/1971 |
980 | Nguyễn Văn Tiểu | 1924 | Đại đội phó | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 10/10/1948 | |
981 | Trần Văn Tìm | 1927 | Huyện đội trưởng | Huyện Ba Tri | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 2/2/1974 |
982 | Mai Văn Tĩnh | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
983 | Đoàn Văn Tỉnh | 1915 | Cán bộ trừ gian | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
984 | Ngô Văn Tỉnh | 1932 | Cán bộ Binh vận xã | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 24/12/1972 | |
985 | Đào Văn To | 1956 | A phó | , , | 10/6/1973 | |
986 | Đặng Văn Tộ | 1936 | C phó | Đặc công tỉnh | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 10/2/1975 |
987 | Nguyễn Văn Toàn | 1931 | Du kích ấp | A n Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | /11/1962 | |
988 | Phạm Văn Tóc | Chiến sĩ | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
989 | Trần Hàm Tợi | 1927 | Trưởng Ban Công An Xã | An Thạnh- Thạnh Phú | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 27/9/1967 |
990 | Lê Quang Tỏm | 1935 | , , | 30/5/1970 | ||
991 | Lê Minh Tôn | 1926 | Thiếu úy – B trưởng | C885 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 15/3/1950 |
992 | Nguyễn Văn Tòng | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 31/3/1979 | |||
993 | Nguyễn Văn Tổng | Cán bộ xã | A n Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | /2/1961 | ||
994 | Ngô Văn Tốt | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
995 | Nguyễn Văn Tọt | 1940 | Trung Đội Trưởng | Chủ Lực Miền | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 15/2/1967 |
996 | Tôn Văn Trắc | 1921 | Đội Viên Du Kích | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 31/1/1961 | |
997 | Nguyễn Văn Trấn | 1933 | Du kích xã | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
998 | Nguyễn Văn Trần | A Trưởng | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
999 | Trần Văn Trận | 1950 | Hạ sĩ trinh sát | , , | 7/4/1970 | |
1000 | Trương Văn Trận | 1940 | Xã Đội Trưởng | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 23/7/1963 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông