Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre – 21
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
1001 | Lê Văn Tràng | 1946 | Trung sĩ | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
1002 | Lê Quang Trạng | 1947 | Thượng Sĩ | 263 | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 28/8/1969 |
1003 | Đoàn Văn Tranh | 1921 | Tỉnh ủy viên | Tỉnh Bến Tre | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 26/12/1959 |
1004 | Lê Văn Tranh | Long khánh, Cai Lậy, Tiền Giang | // | |||
1005 | Lê Văn Trâu | Giao Liên Xã | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1006 | Lê Văn Trâu | 1912 | Du kích xã | CB xã | An Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 24/2/1974 |
1007 | Bùi Văn Tre | 1945 | Tiểu đội phó | Du kích xã | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | 7/2/1972 |
1008 | Võ Văn Tri | 1960 | Công An Viên | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | //1978 | |
1009 | Trần Văn Trí | 1933 | Phó Bí Thư Chi Đoàn | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 4/10/1965 | |
1010 | Nguyễn Văn Triêm | Xã đội trưởng | An Hoà Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1011 | Đoàn Văn Triết | 1943 | A Phó | Giao Bưu Vận Ba Tri | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 21/1/1969 |
1012 | Lê Quang Triết | 1942 | Xã đội trưởng | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 26/4/1969 | |
1013 | Nguyễn Văn Triều | Quyền bí thư xã | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1014 | Bùi Văn Triệu | 1971 | Hạ Sĩ | Bộ Đội Biên Phòng 598 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 2/8/1990 |
1015 | Nguyễn Văn Trợi | 1941 | UV. tuyên huấn | Quân khu 8 | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 29/2/1969 |
1016 | Huỳnh Văn Trong | 1953 | Chiến sĩ du kích | , , | 16/4/1972 | |
1017 | Nguyễn Văn Trong | 1941 | UV.BCH Chi Đoàn Xã | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | 26/1/1970 | |
1018 | Võ Văn Trong | 1923 | Thượng Sĩ Hưu Trí | CB Nông Trường Dệt Kim Hà Đông | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 9/5/1990 |
1019 | Võ Văn Trong | 1925 | Chiến sĩ | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | // | |
1020 | Trần Văn Trọng | Trung Sĩ- Tiểu Dội Trưởng | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 20/5/1984 | ||
1021 | Nguyễn Văn Trứ | Du Kích Xã | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1022 | Triều văn Trừ | 1921 | CB Kinh Tài | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 18/3/1965 | |
1023 | Huỳnh Văn Truất | 1920 | Trưởng công an | Huyện Ba tri | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 29/4/1974 |
1024 | Nguyễn Văn Trực | C1-D1 | An Hoà Tây, Ba Tri, Bến Tre | 21/9/1985 | ||
1025 | Lê Thành Trung | D261 | An Hoà Tây, Ba Tri, Bến Tre | 6/5/1969 | ||
1026 | Nguyễn Văn Trung | 1962 | E7-F8 | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 3/3/1983 | |
1027 | Nguyễn Văn Trung | 1951 | Đội Viên du kích | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 21/8/1969 | |
1028 | Hồ Văn Trước | Du kích xã | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1029 | Nguyễn Văn Trước | 1941 | Thượng sĩ | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 20/1/1969 | |
1030 | Nguyễn Văn Trường | C3-E1 | An Hoà Tây, Ba Tri, Bến Tre | 24/9/1983 | ||
1031 | Nguyễn Văn Trường | 1949 | Tiểu đội trưởng | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 25/3/1971 | |
1032 | Phạm Văn Trường | 1966 | Binh nhất – chiến sĩ | D1-E1-F9-C3-TĐ4 | An Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 7/3/1986 |
1033 | Lê Văn Trưởng | 1935 | Chi ủy viên | Chi bộ xã | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 6/1/1969 |
1034 | Trần Văn Trưởng | 1956 | Chuẩn úy -B trưởng | Đặc công huyện | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 8/5/1974 |
1035 | Võ Văn Trưởng | Cán Bộ Quản Lý Nghĩa Trang | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1036 | Trần Văn Trừu | Trưởng Ban An Ninh Xã | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1037 | Nguyễn Văn Truyền | Binh nhất | D2-E777 | An Hoà tây, Ba Tri, Bến Tre | 11/12/1984 | |
1038 | Trần Văn Truyền | 1940 | Đội Viên Du Kích | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | 29/2/1962 | |
1039 | Cao Văn Tu | 1911 | Công An | Huyện Ba Tri | Thị Trấn, Ba Tri, Bến Tre | //1948 |
1040 | Đoàn Văn Tư | 1936 | Trung Đội trưởng | Bộ đội huyện | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 9/10/1960 |
1041 | Lê Văn Tư | 1946 | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1042 | Lý Văn Tư | 1941 | Đội Viên Du Kích | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 19/12/1962 | |
1043 | Nguyễn Văn tư | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
1044 | Nguyễn Văn Tư | 1927 | Đội Viên Du Kích | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 2/4/1947 | |
1045 | Phan Văn Tư | 1938 | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1046 | Võ Văn Tư | 1930 | Giao Liên | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 8/4/1969 | |
1047 | Nguyễn Văn Từ | 1937 | Xã đội trưởng | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 26/2/1967 | |
1048 | Nguyễn Văn Từ | Phó an ninh xã | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1049 | Lê Văn Tuấn | Binh nhất – chiến sĩ | D7-E209- F7 | An Hoà Tây, Ba Tri, Bến Tre | 18/8/1985 | |
1050 | Nguyễn Minh Tuấn | H1 trinh sát | An Phú Trung, Ba Tri, Bến Tre | 18/1/1987 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông