Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre – 22
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
1051 | Phan Văn Tuấn | A phó | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1052 | Trần Văn Tuấn | Binh nhì | E3 | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | 13/8/1985 | |
1053 | Trần Văn Tức | 1922 | Công An Viên | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | 20/7/1969 | |
1054 | Hồ Văn Tùng | 1965 | Chiến sĩ | C18-E157 | An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | 13/7/1986 |
1055 | Nguyễn Văn Tùng | 1965 | Hạ sĩ | D6-E157 | An Phú Trung, Ba Tri, Bến Tre | 28/1/1987 |
1056 | Nguyện Văn Tuốc | 1947 | Đại đội phó | Đặc công tỉnh | Bảo Thuận, Ba Tri, Bến Tre | //1972 |
1057 | Lê Văn Tước | 1942 | Cán bộ xã | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 21/12/1965 | |
1058 | Ngô Văn Tươi | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
1059 | Nguyễn Văn Tươi | 1956 | Tiểu đội phó | C1-D1-E6 | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | 10/7/1981 |
1060 | Mai Văn Tửu | CB xã | An Phú Trung, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1061 | Đỗ Văn Ty | 1925 | Chi ủy viên | Bảo Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 8/2/1961 | |
1062 | Nguyễn Văn Ty | 1942 | Thượng Sĩ- A Trưởng | QĐ.NDVN | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 29/4/1964 |
1063 | Võ Văn Ty | 1946 | Thượng sĩ | Tỉnh đội Bến Tre | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 7/12/1966 |
1064 | Lê Văn Ư | 1927 | CB. Binh Vận Xã | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 3/2/1964 | |
1065 | Nguyễn Văn Ư | 1944 | Trung sĩ | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
1066 | Nguyễn Văn Ư | 1937 | Xã đội phó | An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | /8/1965 | |
1067 | Lê Văn Ưng | 1933 | Du kích xã | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
1068 | Bùi Văn út | 1940 | Đại đội trưởng | Công binh thủy Bến Tre | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 15/8/1971 |
1069 | Ngô Văn út | Đại đội 833 | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1070 | Nguyễn Văn út | Thượng sĩ | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | 30/7/1981 | ||
1071 | Phạm Văn út | 1948 | Binh nhất | Địa phương quân huyện | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | 21/10/1968 |
1072 | Trịnh Văn út | 1950 | Thượng Sĩ | QĐ.NDVN | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 28/4/1974 |
1073 | Lê Văn Ưu | 1921 | Tiểu Đội Trưởng | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 3/2/1964 | |
1074 | Nguyễn Thanh Vân | Binh nhất | An Thủy, Ba tri, Bến Tre | 5/12/1984 | ||
1075 | Nguyễn Thanh Vân | D. 516 | Phước Hiệp, Mõ Cày, Bến Tre | // | ||
1076 | Nguyễn Văn Ve | Chiến sĩ | E2-F330 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 1/2/1985 | |
1077 | Chiến Sĩ Trên Về | DT Giồng Trung | , , | // | ||
1078 | Phan Văn Vẻn | 1967 | Trung sĩ | C330 | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | 25/9/1985 |
1079 | Đỗ Văn Vi | 1953 | A trưởng | , , | 9/7/1972 | |
1080 | Hồ Văn Vị | 1927 | Trưởng ban tuyên huấn | Tỉnh Mỹ Tho | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 7/12/1967 |
1081 | Lê Quang Vị | 1933 | Tập Kết Mất Tích | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
1082 | Đặng Văn Viết | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
1083 | Bùi Văn Vĩnh | 1931 | Xã Đội Phó | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 10/6/1961 | |
1084 | Lê Văn Vĩnh | Đặc công tỉnh | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
1085 | Văn Vĩnh | Đa Phước Hội, Mõ Cày, Bến Tre | // | |||
1086 | Võ Văn Vốn | 1935 | Xã đội trưởng | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 19/4/1965 | |
1087 | Trần Văn Lộc Võng | D phó – Thượng úy | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
1088 | Lê Văn Vui | 1940 | Trung đội phó | Đặc công huyện | An Hiệp, Ba tri, Bến Tre | 21/11/1967 |
1089 | Nguyễn Văn Vững | 1944 | Thượng Sĩ | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 7/4/1965 | |
1090 | Hồ Văn Xã | 1938 | Xã Đội Phó | Xã Tân Hưng | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 4/10/1969 |
1091 | Lê Văn Xã | 1925 | Tiểu Đội Trưởng | Đại Đội 883 | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | 9/6/1948 |
1092 | Trần Văn Xã | 1920 | Chiến sỹ | Du kích xã | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 11/12/1956 |
1093 | Phan Văn Xạ | 1913 | Chủ tịch UBND xã | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 8/5/1953 | |
1094 | Nguyễn Văn Xài | 1944 | Hạ Sĩ | QĐ.NDVN | An Hòa tây, Ba Tri, Bến Tre | 1/5/1965 |
1095 | Huỳnh Văn Xạnh | 1936 | Trung Sĩ | D516 | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 31/1/1968 |
1096 | Nguyễn Văn Xê | 1948 | Thượng sĩ | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
1097 | Võ Văn Xê | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | // | |||
1098 | Nguyễn Văn Xệ | 1943 | Chiến Sĩ Du Kích | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | //1968 | |
1099 | Dương Văn Xển | 1940 | A trưởng-Chuẩn úy | Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre | 27/5/1969 | |
1100 | Nguyễn Văn Xĩa | 1932 | Trưởng Ban Binh Vận Xã | Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre | 9/6/1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông