Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 2
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
51 | Võ Văn Bảy | 1937 | Bí thư xã đoàn | , Chợ Lách, Bến Tre | 2/1/1964 | |
52 | Đ/C Bé | , , | // | |||
53 | Nguyễn Thành Bé | D 26 | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/7/1982 | ||
54 | Nguyễn Văn Bé | 1952 | Du kích | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 24/1/1972 | |
55 | Nguyễn Văn Bé | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
56 | Nguyễn Văn Bé | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
57 | Nguyễn Văn Bé | Thượng sĩ | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | /3/1984 | ||
58 | Nguyễn Văn Bé | Chiến sỹ | , Châu Thành, Bến Tre | 16/2/1969 | ||
59 | Phạm Văn Bé | , , | // | |||
60 | Phạm Văn Bé | , , | // | |||
61 | Tôn Văn Bé | Du kích | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/7/1969 | ||
62 | Châu Văn Bê | 1933 | Chiến sỹ | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/6/1967 | |
63 | Nguyễn Thị Bê | 1937 | Giao liên | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 24/3/1964 | |
64 | Nguyễn văn Bê | 1944 | Du kích | Thới thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 5/5/1967 | |
65 | Trần Công Bê | , , | 20/2/1970 | |||
66 | Nguyễn Văn Bền | Bí thư xã ủy | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
67 | Nguyễn Văn Bẹt | Địa phương quân | An Ngãi Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1966 | ||
68 | Hồ Văn Bi | Kinh tài | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | //1963 | ||
69 | Nguyễn Văn Bi | Thượng sĩ | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/2/1967 | ||
70 | Nguyễn Văn Bi | 1950 | Trung sỹ | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 24/7/1970 | |
71 | Võ Văn Bi | 1950 | Tiểu đội trưởng | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 25/1/1992 | |
72 | Trần Văn Bí | Chiến sỹ | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | //1960 | ||
73 | Lê Văn Bích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
74 | Nguyễn Văn Bích | 1936 | Kinh tài | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 18/8/1962 | |
75 | Hồ Văn Biện | Du kích | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1960 | ||
76 | Lư Văn Biếu | Đặc công | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/1/1953 | ||
77 | Nguyễn Văn Biếu | Du kích | , Châu Thành, Bến Tre | //1962 | ||
78 | Võ văn Bính | F22 | Mỹ hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 7/8/1981 | ||
79 | Bùi Quang Bình | 1951 | Hạ sỹ | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 5/6/1968 | |
80 | Đ/C Bình | , , | // | |||
81 | Đặng Văn Bình | 1955 | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/9/1973 | |
82 | Nguyễn Thanh Bình | Chiến sỹ | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1960 | ||
83 | Nguyễn Văn Bình | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
84 | Nguyễn Văn Bình | 1937 | Xã đội | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 21/7/1969 | |
85 | Nguyễn Văn Bình | 1945 | Tuyên huấn | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 14/4/1969 | |
86 | Nguyễn Văn Bình | Du kích | , , | // | ||
87 | Nguyễn Văn Bình | Du kích | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/7/1969 | ||
88 | Võ Văn Bình | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/12/1980 | |||
89 | Võ Văn Bình | Chiến sỹ | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 24/9/1982 | ||
90 | Trần Bá Bô | Xã đội trưởng | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1954 | ||
91 | Nguyễn Văn Bờ | Du kích | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
92 | Phạm văn Bộ | Qưới điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 26/2/1961 | |||
93 | Võ Văn Bời | 1941 | Xã đội phó | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 28/3/1969 | |
94 | Hồ Văn Bon | B-trưởng | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 22/2/1970 | ||
95 | Nguyễn Văn Bon | 1947 | Thượng sỹ | An Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/7/1965 | |
96 | Huỳnh Văn Bóng | 1943 | B-trưởng | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 15/10/1969 | |
97 | Trần Văn Bóng | B trưởng | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
98 | Nguyễn Thành Bông | C trưởng | , Mỏ Cày, Bến Tre | 11/1/1945 | ||
99 | Trần Văn Bông | Đặc công | , Ba Tri, Bến Tre | // | ||
100 | Đặng Văn Bồng | Chiến sỹ | Tân Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | 4/5/1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông