Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 3
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
101 | Đoàn văn Bột | , , | // | |||
102 | Kiều Văn Bụi | 1937 | Thông tin | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/9/1968 | |
103 | Phạm Văn Bưởi | Trung đội trưởng | , Thành Trì, Hà Nội | 16/3/1972 | ||
104 | Đ/C Bướm | , , | // | |||
105 | Nguyễn Văn Bường | 1915 | Mặt trận xã | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 24/8/1970 | |
106 | Dương Thị Búp | 1942 | Trung đội trưởng | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 21/12/1972 | |
107 | Nguyễn Văn Bửu | 1942 | Du kích | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/1/1963 | |
108 | Phạm Văn Ca | Địa phương quân | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
109 | Hồ Văn Cảm | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
110 | Đỗ Văn Cẩm | 1920 | Bí thư chi bộ | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 23/4/1963 | |
111 | Lê Văn Cân | Trung đội trưởng | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/8/1968 | ||
112 | Huỳnh Văn Cấn | Xã đội trưởng | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 14/12/1967 | ||
113 | Hồ Văn Cần | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1968 | |||
114 | Nguyễn Văn Cần | Thượng sĩ | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 14/11/1974 | ||
115 | Phan Văn Cận | A-Trưởng | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 19/8/1962 | ||
116 | Lâm văn Cang | Bộ đội tỉnh | , , | // | ||
117 | Nguyễn Văn Cang | B trưởng | , Thạnh Phú, Bến Tre | //1967 | ||
118 | Phạm Cảnh | 1942 | Lực lượng đấu tranh | Hương mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/6/1960 | |
119 | Nguyễn Văn Cao | H 2 C 12 E 1 | , Thạnh Phú, Bến Tre | 2/8/1986 | ||
120 | Hồ Văn Cầu | 1946 | Thượng sĩ | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1968 | |
121 | Huỳnh Văn Cầu | Thiếu úy | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | 13/3/1972 | ||
122 | Đặng Văn Chà | Du kích | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | //1966 | ||
123 | Đ/C Chánh | , , | // | |||
124 | Lê Văn Chánh | Du kích | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1968 | ||
125 | Nguyễn Văn Chạnh | Đặc công | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 16/2/1974 | ||
126 | Đ/C Châu | , , | // | |||
127 | Đặng Văn Châu | 1931 | Đại đội trưởng | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 27/9/1971 | |
128 | Lê Văn Châu | 1941 | Du kích | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 5/9/1963 | |
129 | Nguyễn Văn Châu | A-Trưởng | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/7/1969 | ||
130 | Phạm văn Châu | 1949 | Thượng sĩ | An qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1969 | |
131 | Phạm Văn Châu | Địa phương quân | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/6/1968 | ||
132 | Trần Văn Châu | Binh vận | , Thạnh Phú, Bến Tre | 18/3/1968 | ||
133 | Trần Văn Châu | Du kích | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/7/1969 | ||
134 | Nguyễn Văn Chè | 1949 | A-Trưởng | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 5/11/1963 | |
135 | Lê Văn Chen | Du kích | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 17/8/1963 | ||
136 | Nguyễn Văn Chệt | Bộ đội quân khu | , , An Giang | //1970 | ||
137 | Nguyễn Văn Chí | B 1 | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 16/1/1985 | ||
138 | Phạm Văn Chí | B-trưởng | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 13/6/1970 | ||
139 | Nguyễn Văn Chịa | Thượng sĩ | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/2/1971 | ||
140 | Huỳnh Văn Chiêm | 1948 | Chiến sỹ | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |
141 | Lê Văn Chiến | 1947 | Tiểu đội trưởng | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 21/4/1968 | |
142 | Lương Văn Chiến | Trung sỹ | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 10/9/1971 | ||
143 | Phùng Văn Chiến | E 686 | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/1/1985 | ||
144 | Võ Văn Chiêu | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
145 | Đặng Văn Chim | 1910 | Bí thư xã | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 9/8/1969 | |
146 | Bùi Văn Chinh | 1958 | Trinh sát | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 6/6/1972 | |
147 | Đặng Thị Chính | Xã ủy viên | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 9/3/1969 | ||
148 | Huỳnh Văn Chính | , , | // | |||
149 | Lê Văn Chính | 1941 | 261 | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 17/11/1963 | |
150 | Phạm Văn Chính | B 1 | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 29/11/1984 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông