Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 5
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
201 | Huỳnh Văn Dân | , , | // | |||
202 | Lê Minh Dân | D904 | Giao thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 6/3/1983 | ||
203 | Nguyễn Văn Dân | Xã đội | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1970 | ||
204 | Nguyễn Văn Dân | 1946 | Trung sỹ | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/10/1967 | |
205 | Trần Văn Dấn | Cán bộ | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1968 | ||
206 | Cao Văn Dần | 1926 | Xã ủy viên | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 22/6/1972 | |
207 | Đồng Văn Dần | 1935 | Đại đội trưởng | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/10/1967 | |
208 | Ngô Văn Dần | Du kích | , Thạnh Phú, Bến Tre | //1969 | ||
209 | Lê Văn Dẩn | B trưởng | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1967 | ||
210 | Châu Văn Đang | C phó | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/12/1968 | ||
211 | Trần Văn Đang | 1943 | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 10/5/1969 | |
212 | Lê Văn Đằng | 1925 | , Đại Lộc, Quảng Nam | 8/6/1992 | ||
213 | Lưu Văn Đặng | Công trường | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 23/8/1968 | ||
214 | Dương Văn Danh | A-Trưởng | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1967 | ||
215 | Lê Thanh Danh | Bí thư chi bộ | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
216 | Nguyễn Văn Danh | 1950 | Binh vận | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 6/4/1969 | |
217 | Nguyễn Văn Danh | 1951 | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 9/8/1972 | |
218 | Nguyễn Văn Danh | Chiến sỹ | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1965 | ||
219 | Phạm văn Danh | Du kích | Mỹ hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1970 | ||
220 | Võ Văn Dảnh | Bí thư xã | , Ba Tri, Bến Tre | // | ||
221 | Nguyễn Văn Đạo | Cán bộ xã | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 4/3/1970 | ||
222 | Võ Văn Dắt | , , | // | |||
223 | Lê Văn Đát | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
224 | Lê Tấn Đạt | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 27/10/1952 | |||
225 | Lê Văn Đạt | 1946 | Thượng sỹ | Bảo Thạnh, Bình Đại, Bến Tre | 10/8/1965 | |
226 | Nguyễn Văn Đạt | Thượng sĩ | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1966 | ||
227 | Trần Văn Đạt | 1942 | Trung đội phó | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 15/1/1969 | |
228 | Trần Văn Dầu | Thượng sĩ | , Bình Đại, Bến Tre | 9/1/1968 | ||
229 | Nguyễn Công Đấu | Địa phương quân | , , | // | ||
230 | Phan Văn Đấu | Chiến sỹ | , Bình Đại, Bến Tre | 9/1/1968 | ||
231 | Văn Công Đấu | A-Trưởng | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1962 | ||
232 | Đoàn Văn Đây | H 3 | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 18/4/1988 | ||
233 | Nguyễn Văn Dê | 1927 | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1963 | |
234 | Dương Văn Dễ | 1939 | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 11/10/1973 | |
235 | Nguyễn Văn Dễ | Trung đội trưởng | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1960 | ||
236 | Trần Văn Đê | , , | // | |||
237 | Võ Văn Đê | E 20 | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/2/1985 | ||
238 | Hồ Văn Đến | 1945 | Tổ trưởng Du kích | Hoà Lợi, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/5/1962 | |
239 | Tô Văn Dẹo | 1946 | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 11/12/1970 | |
240 | Châu Văn Đẹp | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
241 | Nguyễn Văn Đẹp | 1938 | Y tá | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/9/1966 | |
242 | Lê Văn Di | 1934 | Đại Đội trưởng | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 5/7/1993 | |
243 | Lê Văn Đí | Du kích | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
244 | Trần Văn Đích | 1943 | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 27/5/1970 | |
245 | Lê Văn Diện | Thuyền trưởng | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1967 | ||
246 | Dương Văn Điền | 1942 | Du kích | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 15/8/1969 | |
247 | Khâu Văn Điển | Du kích | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
248 | Phạm Văn Điển | Y tá | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 29/1/1963 | ||
249 | Đoàn Văn Diệu | , , | 30/6/1969 | |||
250 | Nguyễn Văn Đình | Bí thư chi bộ ấp | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/11/1973 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông