Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 7
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
301 | Nguyễn Văn Gấm | Trung đội trưởng | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1960 | ||
302 | Huỳnh Văn Gần | Chiến sỹ | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1984 | ||
303 | Văn Lập Gặp | Chiến sỹ | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | //1968 | ||
304 | Võ Văn Giả | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
305 | Nguyễn Thành Giao | C-phó | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/3/1960 | ||
306 | Võ Văn Giay | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1967 | ||
307 | Nguyễn Văn Giỏi | 1950 | Du kích | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | //1969 | |
308 | Phạm Văn Giỏi | 1941 | Kinh tài xã | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 15/11/1969 | |
309 | Đặng Văn Gon | Du kích | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | //1969 | ||
310 | Nguyễn Văn Gương | Hạ sỹ | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 16/10/1961 | ||
311 | Phạm Văn Gương | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 7/3/1962 | ||
312 | Đ/C Hà | , , | // | |||
313 | Đoàn Văn Hà | B 1 E 1 | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 26/8/1986 | ||
314 | Cù Văn Hai | 1930 | Chiến sỹ | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 4/1/1972 | |
315 | Đ/C Hai | Du kích | Hoà Lợi, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/7/1969 | ||
316 | Huỳnh Văn Hai | , Bình Đại, Bến Tre | //1962 | |||
317 | Trần Văn Hai | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
318 | Đinh văn Hải | 1948 | Xã đội phó | An qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1969 | |
319 | Huỳnh Quốc Hải | B trửơng | Ngãi Đăng, Mỏ Cày, Bến Tre | /7/1974 | ||
320 | Huỳnh Quốc Hải | Trung đội trưởng | Ngãi Đăng, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/9/1918 | ||
321 | Lê Văn Hải | Hạ sỹ | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/1/1968 | ||
322 | Nguyễn Văn Hải | H 2 | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1987 | ||
323 | Nguyễn Văn Hải | Hạ sỹ | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 18/10/1984 | ||
324 | Nguyễn Văn Hải | Chiến sỹ | Long Định, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/7/1964 | ||
325 | Trần Văn Hải | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1968 | |||
326 | Võ Văn Hải | 1949 | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | /8/1972 | |
327 | Nguyễn Văn Hành | 1950 | Y tá | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/3/1973 | |
328 | Nguyễn Hồng Hạnh | , , | // | |||
329 | Nguyễn Văn Hạnh | Hoà Lợi, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
330 | Nguyễn Văn Hảo | Y tá | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/6/1972 | ||
331 | Lê Văn Háp | B 1 E 9 D 3 | Hoà Lợi, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/5/1985 | ||
332 | Lê Văn Hẩu | 1935 | Trung đội phó | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | 27/8/1969 | |
333 | Ngô Văn Hậu | 1951 | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/8/1969 | |
334 | Lê Văn Hến | Chiến sỹ | Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 5/2/1969 | ||
335 | Đ/C Hết | , , | // | |||
336 | Hồ Công Hiền | 1915 | Du kích | An qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 22/2/1951 | |
337 | Nguyễn Văn Hiền | Thượng sĩ | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 18/12/1968 | ||
338 | Đặng Thành Hiệp | B 1C 24 | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/9/1986 | ||
339 | Tám Hiệp | , , | // | |||
340 | Trần Văn Hiệp | 1931 | Xã đội phó | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 4/10/1966 | |
341 | Trần Văn Hiệp | Địa phương quân | Phú Trung, Ba Tri, Bến Tre | //1965 | ||
342 | Trần Văn Hiệp | Địa phương quân | Tân Phú Trung, Bình Đại, Bến Tre | //1963 | ||
343 | Võ Văn Hiệp | Binh nhất | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/5/1989 | ||
344 | Châu Văn Hiếu | 1941 | Du kích | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 5/3/1963 | |
345 | Nguyễn Văn Hiếu | B 1 | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | //1985 | ||
346 | Trần Văn Hiếu | C 2 D44 | , Thạnh Phú, Bến Tre | 9/5/1983 | ||
347 | Trần Văn Hiếu | Chiến sỹ | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 18/8/1972 | ||
348 | Trần Văn Hổ | E222F686 | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 25/1/1985 | ||
349 | Lữ Văn Hoa | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/10/1968 | |||
350 | Bùi Văn Hoà | Chiến sỹ | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/8/1984 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông