Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 10
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
451 | Đoàn Văn Lập | H 2 | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/10/1987 | ||
452 | Lê Văn Lập | 1932 | Đại úy | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/6/1990 | |
453 | Mai Ngọc Lệ | 1941 | Tự vệ | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 29/4/1962 | |
454 | Huỳnh Văn Lên | , Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
455 | Đoàn Văn Liêm | Công an huyện | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/12/1972 | ||
456 | Đoàn Thị Liên | 1943 | Y tá | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/2/1963 | |
457 | La Thị Liên | 1909 | Cán bộ | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/4/1997 | |
458 | Trần Văn Liên | C 2 D179 | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/4/1979 | ||
459 | Đặng Văn Liếng | Chiến sỹ | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/3/1969 | ||
460 | Nguyễn Văn Liểng | Du kích | , , | // | ||
461 | Hồ Văn Liêu | A-Trưởng | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 27/5/1987 | ||
462 | Huỳnh Văn Liêu | Chiến sỹ | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/3/1962 | ||
463 | Trần Văn Linh | 1937 | Trung đội phó | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 16/5/1973 | |
464 | Đặng Văn Lình | Xã đội | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | //1960 | ||
465 | Nguyễn văn Lô | Thạnh phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 15/11/1981 | |||
466 | Lưu Văn Lộ | Bí thư xã | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1971 | ||
467 | Lê Văn Lộc | 1947 | Tiểu đội trưởng | , Mỏ Cày, Bến Tre | 20/12/1972 | |
468 | Nguyễn Văn Lộc | 1950 | C trưởng | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/10/1972 | |
469 | Lê Văn Lợi | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | 29/8/1964 | |||
470 | Lê Văn Lợi | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | 26/8/1984 | |||
471 | Lương văn Lợi | 1927 | Du kích | An thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/10/1968 | |
472 | Đ/C Long | , , | // | |||
473 | Đào Văn Long | Trung sỹ | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1970 | ||
474 | Lê Văn Long | Chiến sỹ | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1910 | ||
475 | Ng.Văn Tư Phước Long | A-Trưởng | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1967 | ||
476 | Nguyễn Văn Long | Du kích | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1960 | ||
477 | Tô Văn Lòng | , , | // | |||
478 | Trần Văn Lữ | 1931 | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/1/1951 | |
479 | Cao Văn Lục | Binh trưởng | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/2/1971 | ||
480 | Lê Văn Lục | B 1 | Hoà Lợi, Thạnh Phú, Bến Tre | 21/12/1984 | ||
481 | Nguyễn Văn Lục | Tiểu đội trưởng | , , | // | ||
482 | Nguyễn Văn Lục | Du kích | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | //1966 | ||
483 | Trần Văn Lục | Trung đội trưởng | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 28/8/1969 | ||
484 | Đỗ Văn Lực | A-Trưởng | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1967 | ||
485 | Nguyễn Tấn Lực | B-trưởng | , , | 10/10/1968 | ||
486 | Nguyễn Văn Lực | Xã đội | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 16/1/1972 | ||
487 | Đ/C Ba Lun | , , | // | |||
488 | Nguyễn Văn Lùng | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
489 | Nguyễn Văn Lùng | C 20 | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/9/1982 | ||
490 | Phan Văn Lùng | Tiểu đội trưởng | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 17/6/1974 | ||
491 | Nguyễn Văn Lưởng | Du kích | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1962 | ||
492 | Nguyễn Văn Lượng | Đặc công | Ngãi Đăng, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | ||
493 | Nguyễn Văn Lượt | 1932 | Trung đội trưởng | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/6/1970 | |
494 | Nguyễn Văn Lũy | 1941 | Tiểu đội trưởng | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/10/1963 | |
495 | Phạm Văn Lũy | 1941 | ấp đội phó | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1963 | |
496 | Nguyễn Hữu Lý | 1940 | Giao liên | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 21/6/1961 | |
497 | Nguyễn Văn Lý | Giao liên | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 21/6/1961 | ||
498 | Đào Văn Mai | H 2 | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 4/1/1987 | ||
499 | Huỳnh Văn Mai | , Giồng Trôm, Bến Tre | //1952 | |||
500 | Đoàn Văn Mãi | Trinh sát | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 26/5/1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông