Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 13
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
601 | Hồ Văn Nhành | H 2 | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | 6/1/1987 | ||
602 | Nguyễn văn Nhất | D6E 20 | Đại điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/1/1981 | ||
603 | Võ Văn Nhất | Bộ đội | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/5/1968 | ||
604 | Nguyễn Văn Nhẹ | 1935 | Giao liên | Long Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre | 25/8/1962 | |
605 | Phạm Văn Nhi | Thượng sĩ | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 23/4/1968 | ||
606 | Nguyễn Văn Nhì | 1942 | Du kích | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 22/3/1965 | |
607 | Trần Văn Nhì | D 9 E 3 F339 | , Thạnh Phú, Bến Tre | 11/2/1985 | ||
608 | Bùi Thị Nhị | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
609 | Nguyễn Văn Nhiệm | Thượng sĩ | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 10/12/1970 | ||
610 | Lê Văn Nhiên | Chiến sỹ | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1968 | ||
611 | Nguyễn Văn Nhiên | 1952 | Du kích | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/6/1974 | |
612 | Đặng Văn Nhiều | Tiểu đội trưởng | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1970 | ||
613 | Phan Văn Nhịn | 1949 | Hạ sỹ | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | 30/11/1965 | |
614 | Đ/C : út Nho | 261 | , , | //1966 | ||
615 | Lê Văn Nho | 1954 | Chiến sỹ | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 27/2/1975 | |
616 | Phạm Văn Nhỏ | 1953 | Thượng sĩ | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/7/1972 | |
617 | Phan văn Nhỏ | 1925 | Tiểu đội phó | Giao thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 14/1/1952 | |
618 | Nguyễn Văn Như | , , | // | |||
619 | Nguyễn Công Nhung | Trung đội trưởng | , , Nghệ An | // | ||
620 | Nguyễn Văn Nhung | 1931 | Du kích | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 18/7/1978 | |
621 | Lê Văn Nhứt | Trung đội trưởng | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 29/5/1969 | ||
622 | Bùi Văn Nhựt | H 2 | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/4/1984 | ||
623 | Đoàn Văn Nhựt | H 3 | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 23/9/1988 | ||
624 | Nguyễn Văn Ni | Thượng sĩ | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/12/1969 | ||
625 | Lê Văn Nỉ | Thượng sĩ | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 10/3/1972 | ||
626 | Nguyễn Văn Niển | 1913 | Binh vận | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 14/11/1974 | |
627 | Mai Văn Ninh | 1920 | Chủ tịch mặt trận | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/10/1980 | |
628 | Trần Văn Nít | 1948 | Trung đội phó | , Bình Đại, Bến Tre | 26/10/1987 | |
629 | Lê Văn Nở | , , | // | |||
630 | Nguyễn Văn Nơi | Xã đội phó | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 18/7/1973 | ||
631 | Lê Văn Nổi | 1947 | Thượng sĩ | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/5/1972 | |
632 | Phạm Văn Nu | Du kích | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 13/6/1970 | ||
633 | Đặng Văn Nương | 1939 | Thượng sỹ | , Giồng Trôm, Bến Tre | //1963 | |
634 | Nguyễn văn ớ | D904 | Giao thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 25/10/1981 | ||
635 | Đặng Văn ở | , , | // | |||
636 | Đặng Hoàng Oanh | , , | 29/9/1967 | |||
637 | Lê Hoàng Oanh | Chính trị viên | , Giồng Trôm, Bến Tre | 3/10/1965 | ||
638 | Lê Quang Oanh | F8 | Đại điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 6/4/1983 | ||
639 | Nguyễn Văn Oanh | Du kích | , , | // | ||
640 | Trần Văn Oanh | , , | // | |||
641 | Nguyễn văn On | Du kích | Thạnh phú, Thạnh Phú, Bến Tre | 26/7/1953 | ||
642 | Võ Văn Ơn | , , | // | |||
643 | Phan Văn Pha | Cán bộ | , Mỏ Cày, Bến Tre | 6/4/1962 | ||
644 | Phạm Văn Phàn | C trưởng | Hoà Lợi, Thạnh Phú, Bến Tre | 21/1/1972 | ||
645 | Trần văn Phàn | 1921 | Giao liên | Thới thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 25/5/1969 | |
646 | Đặng Văn Phát | 1930 | Xã đội trưởng | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1960 | |
647 | Đỗ Văn Phát | Trung đội trưởng | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/10/1967 | ||
648 | Hồ Văn Phát | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
649 | Huỳnh Văn Phát | , , | 5/8/1957 | |||
650 | Đỗ Văn Phèn | Đại đội trưởng | , Mỏ Cày, Bến Tre | //1957 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông