Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 14
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
651 | Trần Văn Phèn | D 8 | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1955 | ||
652 | Đoàn Văn Phêu | C 1 | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 23/6/1988 | ||
653 | Lê Thị Phi | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
654 | Lê Văn Phồi | 1936 | Chiến sỹ | , Giồng Trôm, Bến Tre | 2/1/1972 | |
655 | Hồ Văn Phong | 1942 | Tiểu đội trưởng | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | 26/7/1965 | |
656 | Đinh Văn Phòng | 1948 | , , | // | ||
657 | Lê Văn Phú | Chiến sỹ | , Ba Tri, Bến Tre | //1962 | ||
658 | Nguyễn Hiệp Phú | 1930 | Trung đội trưởng | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/10/1962 | |
659 | Trần Văn Phú | 1930 | Du kích | , Châu Thành, Bến Tre | 18/6/1966 | |
660 | Trần Văn Phú | Trung sỹ | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/4/1974 | ||
661 | Võ Văn Phúc | , , | 3/6/1972 | |||
662 | Ngô Cúc Phùng | 1916 | Trưởng ban Tài chánh | Tân thành bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/7/1956 | |
663 | Nguyễn Văn Phùng | Xã đội trưởng | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
664 | Võ Văn Phùng | Địa phương quân | Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | //1963 | ||
665 | Huỳnh văn Phụng | 1931 | Đại đội trưởng | Qưới điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/10/1969 | |
666 | Lê Văn Phụng | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
667 | Lê Văn Phụng | 1941 | Xã đội phó | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 17/5/1966 | |
668 | Trương Văn Phụng | Bí thư xã | , Ba Tri, Bến Tre | // | ||
669 | Nguyễn Văn Phước | 1960 | Chiến sỹ | , Thạnh Phú, Bến Tre | 20/7/1961 | |
670 | Võ Văn Phước | H 2 | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/10/1987 | ||
671 | Đ/C:Dân Phương | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
672 | Huỳnh Văn Phương | Thượng sỹ | , Thạnh Phú, Bến Tre | 23/1/1990 | ||
673 | Huỳnh Văn Phương | Công an huyện | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 29/9/1967 | ||
674 | Nguyễn Hồng Phương | B 2 | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 10/8/1986 | ||
675 | Phạm Văn Phương | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | /7/1974 | |||
676 | Phạm Văn Phương | B trửơng | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 2/3/1968 | ||
677 | Nguyễn Văn Phượng | C 6 D220 E 686 | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/1/1985 | ||
678 | Nguyễn Văn Puol | B 1 | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/4/1987 | ||
679 | Nguyễn Văn Quân | 1938 | Thượng sĩ | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 1/6/1970 | |
680 | Trần Văn Quẩn | Trung đội phó | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1969 | ||
681 | Huỳnh Văn Quận | Thượng sỹ | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 17/2/1967 | ||
682 | Bùi Văn Quang | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 4/5/1969 | |||
683 | Đ/C Quang | , , | // | |||
684 | Lê Văn Quang | 1920 | Bí thư xã | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 26/2/1960 | |
685 | Lê Văn Quang | 1942 | Bộ đội | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/10/1967 | |
686 | Nguyễn Thanh Quang | C 4 D 7 | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 12/7/1982 | ||
687 | Nguyễn Văn Quang | Xã đội phó | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
688 | Nguyễn Văn Quang | 1949 | Xã đội phó | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/3/1971 | |
689 | Phạm Thanh Quang | B 1 | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 22/1/1986 | ||
690 | Phạm Văn Quang | Huyện đội phó | Đại điền, Thạnh Phú, Bến Tre | //1968 | ||
691 | Huỳnh Văn Quảng | Du kích | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
692 | Phạm Văn Quảng | trinh sát | , , | //1970 | ||
693 | Phạm Văn Quới | 1932 | Thượng sĩ | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 27/11/1968 | |
694 | Lê Văn Quời | 1949 | Trung đội phó | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 21/6/1966 | |
695 | Lê Văn Quý | , , | // | |||
696 | Huyền Văn Quyến | C trưởng | Mỹ hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/10/1967 | ||
697 | Lê Văn Quyển | , , | 12/1/1966 | |||
698 | Đỗ Văn Quyết | Y tá | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 4/4/1984 | ||
699 | Nguyễn Văn Rái | 1949 | Tiểu đội trưởng | Thành Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/8/1971 | |
700 | Nguyễn Văn Rái | Binh vận | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | // |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông