Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 18
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
851 | Nguyễn văn Tích | Liên hiệp nông dân | Phù đổng, Bến nghé, | 2/8/1937 | ||
852 | Nguyễn Văn Tiệm | 1907 | Bí thư xã | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 13/5/1969 | |
853 | Huỳnh Văn Tiến | 1937 | Thượng úy | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/2/1969 | |
854 | Nguyễn văn Tiến | 1949 | Ytá | An qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 14/4/1969 | |
855 | Nhàn Văn Tiến | Thượng sỹ công an | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1973 | ||
856 | Phạm Văn Tiến | 1946 | C-Trưởng | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 23/11/1966 | |
857 | Nhàn Văn Tiền | Thượng sỹ | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1973 | ||
858 | Phan Văn Tiển | C phó | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/10/1967 | ||
859 | Lê Văn Tiếng | B 2 | Thạnh Hải, Thạnh Phú, Bến Tre | 13/11/1984 | ||
860 | Lê Văn Tiếu | Du kích | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 10/1/1960 | ||
861 | Bùi Văn Tính | 1930 | Du kích | , Ba Tri, Bến Tre | 12/7/1963 | |
862 | Bùi Văn Tình | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 16/6/1954 | |||
863 | Lê Văn Tình | Du kích | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | //1966 | ||
864 | Lâm Văn Tỉnh | 1938 | Du kích | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 7/7/1969 | |
865 | Võ Văn Tô | 1938 | Trung đội trưởng | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 27/7/1967 | |
866 | Trần Văn Tỏ | Bí thư xã | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
867 | Nguyễn Văn Tơ | Chiến sỹ | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 18/2/1970 | ||
868 | Đ/C Bình Toan | , , | // | |||
869 | Nguyễn Văn Toan | Đại đội trưởng | , , Tiền Giang | /11/1967 | ||
870 | Lê Văn Tới | , , | //1969 | |||
871 | Nguyễn Thị Tới | Du kích | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | //1965 | ||
872 | Nguyễn Văn Tời | Bí thư xã | , Ba Tri, Bến Tre | // | ||
873 | Phạm Văn Tôn | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1963 | |||
874 | Trương Văn Tôn | 1934 | Du kích | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 11/1/1960 | |
875 | Phạm Văn Tồn | 1946 | Giao liên | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 11/1/1960 | |
876 | Nguyễn Văn Tòng | C2D3F330 | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 7/4/1980 | ||
877 | Phạm Văn Tòng | , Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
878 | Phạm Văn Tòng | Xã ủy viên | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/3/1969 | ||
879 | Đ/C Tổng | , , | // | |||
880 | Lê Văn Tốt | 1921 | Du kích | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 15/5/1960 | |
881 | Phạm văn Trác | F8 | Bình thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 28/8/1982 | ||
882 | Lưu Văn Trắc | 1935 | Binh vận | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/6/1968 | |
883 | Phan Văn Trâm | A-Trưởng | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | //1968 | ||
884 | Phan Văn Trầm | Du kích | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | //1969 | ||
885 | Nguyễn Văn Trang | 1950 | Giao liên | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1973 | |
886 | Trần Văn Trang | Du kích | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1969 | ||
887 | Mai Văn Trắng | B 1D 40 | , Thạnh Phú, Bến Tre | 19/9/1985 | ||
888 | Nguyễn Văn Trạng | 1947 | Công an huyện | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/6/1969 | |
889 | Trần Văn Trâu | Du kích | Thị trấn, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
890 | Nguyễn Văn Trầu | 1933 | Kinh tài | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1969 | |
891 | Lý Văn Tre | Du kích | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 13/6/1972 | ||
892 | Quảng Văn Tre | 1933 | Xã đội trưởng | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 27/12/1973 | |
893 | Đoàn Văn Trí | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 11/4/1968 | |||
894 | Dương Văn Trí | 1942 | Trung đội trưởng | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 6/1/1966 | |
895 | Lê Văn Trí | Chiến sỹ | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 28/5/1968 | ||
896 | Đoàn Văn Trị | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
897 | Phạm hữu Triêm | 1920 | Xã đội trưởng | Mỹ hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 6/6/1951 | |
898 | Đặng Văn Triển | 1951 | Chiến sỹ | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | 14/3/1967 | |
899 | Võ Văn Triển | 1954 | Hạ sỹ | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 25/12/1972 | |
900 | Lê Văn Triệt | Xã đội phó | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 7/7/1966 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông