Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 20
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
951 | Trần Văn Tưởng | D10F330 | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 24/4/1982 | ||
952 | Phạm Văn Tuyết | Công an huyện | , Thạnh Phú, Bến Tre | //1967 | ||
953 | Nguyễn Văn Tỷ | Thượng sĩ | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/7/1971 | ||
954 | Nguyễn Văn Tỷ | 1950 | Trung sỹ | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/4/1970 | |
955 | Trần Văn U | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
956 | Nguyễn Bá Ước | 1926 | Thượng sĩ | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | 13/2/1960 | |
957 | Nguyễn Văn Ước | B 2 | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/5/1985 | ||
958 | Trần Văn Ước | D 22 E 686 | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 19/8/1985 | ||
959 | Đ/C Uôn | C trưởng | , , | 12/7/1969 | ||
960 | Hồ văn út | F8 | Đại điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 29/3/1983 | ||
961 | Lê Văn út | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 11/4/1970 | |||
962 | Lê văn út | 1937 | Tiểu đội trưởng | Thạnh phú, Thạnh Phú, Bến Tre | //1969 | |
963 | Lê Văn út | Du kích | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | //1953 | ||
964 | Lê Văn út | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
965 | Nguyễn Văn út | Tiểu đoàn phó | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 6/10/1986 | ||
966 | Nguyễn Văn út | Thượng sĩ | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1968 | ||
967 | Nguyễn Văn út | Thượng sĩ | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 1/10/1969 | ||
968 | Phạm Thị út | 1935 | Binh vận | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 15/5/1961 | |
969 | Trần Văn út | , , | // | |||
970 | Trần Văn út | Du kích | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | /2/1967 | ||
971 | Trương Văn út | Tiểu đoàn trưởng | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 22/4/1985 | ||
972 | Huỳnh Văn Vai | Du kích | Hoà Lợi, Thạnh Phú, Bến Tre | 8/4/1964 | ||
973 | Nguyễn Hiếu Vân | 1912 | Chủ tịch | Xã | Thạnh phú, Thạnh Phú, Bến Tre | 27/7/1957 |
974 | Trần Thanh Vân | 1950 | Trung sỹ | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | 26/11/1973 | |
975 | Nguyễn Hoàng Vang | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | // | |||
976 | Lê Văn Vàng | 1930 | Anh hùng quân đội | Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre | // | |
977 | Nguyễn Hữu Vàng | Công Binh | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 6/4/1979 | ||
978 | Nguyễn Văn Văng | Du kích | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1968 | ||
979 | Nguyễn Văn Vệ | E 686 | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/6/1965 | ||
980 | Võ Văn Vĩ | Du kích | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 10/1/1960 | ||
981 | Lê Văn Viên | 1927 | Chính trị viên | Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 4/5/1969 | |
982 | Nguyễn Văn Viên | Huyện ủy viên | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 3/10/1963 | ||
983 | Nguyễn văn Viên | 1930 | Du kích | Giao thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1953 | |
984 | Đ/C Minh Việt | , , | // | |||
985 | Đặng Hoàng Việt | 1940 | Du kích | An thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | //1967 | |
986 | Nguyễn Văn Việt | 1955 | Chiến sỹ | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 25/12/1973 | |
987 | Nguyễn Văn Vinh | Trung đội trưởng | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1960 | ||
988 | Nguyễn Hồng Vĩnh | Thượng sĩ | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | //1972 | ||
989 | Nguyễn văn Vĩnh | F8 | Thạnh phú, Thạnh Phú, Bến Tre | 13/2/1982 | ||
990 | Nguyễn văn Vĩnh | 1927 | Du kích | An qui, Thạnh Phú, Bến Tre | //1960 | |
991 | Nguyễn Văn Vóc | , , | // | |||
992 | Phan Văn Vốn | Cứu thương | , Chợ Lách, Bến Tre | // | ||
993 | Bùi Văn Vực | 1952 | Tiểu đội trưởng | An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1966 | |
994 | Phan Văn Vui | 1939 | Xã đội trưởng | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 28/6/1962 | |
995 | Võ Văn Vui | 1943 | Xã đội phó | Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre | //1969 | |
996 | Văn Công Xa | 1945 | Y tá | , Thạnh Phú, Bến Tre | //1971 | |
997 | Lê Văn Xây | Dân chánh | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 15/12/1970 | ||
998 | Nguyễn Văn Xây | Trinh sát | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
999 | Huỳnh Văn Xê | 1937 | Y tá | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 10/10/1968 | |
1000 | Lê Văn Xê | Du kích | Thạnh phú, Thạnh Phú, Bến Tre | //1967 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông