Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 21
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
1001 | Nguyễn Văn Xê | 1932 | Đại đội phó | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 30/11/1952 | |
1002 | Nguyễn Văn Xê | 1949 | Du kích | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/10/1968 | |
1003 | Nguyễn Văn Xê | 1932 | Xã đội | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | //1969 | |
1004 | Nguyễn Văn Xê | Y tá | An Ngãi Trung, B aTri, Bến Tre | //1972 | ||
1005 | Đặng Văn Xem | 1949 | Hạ sỹ | An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | 28/2/1968 | |
1006 | Huỳnh Văn Xem | E 10 | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 10/5/1983 | ||
1007 | Nguyễn Văn Xích | Xã đội trưởng | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | // | ||
1008 | Nguyễn Văn Xiêm | 1922 | Thượng sỹ | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/12/1957 | |
1009 | Lê Văn Xiếu | Đại đội trưởng | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 4/10/1969 | ||
1010 | Hồ Văn Xinh | 1955 | Chiến sỹ | Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 13/4/1974 | |
1011 | Nguyễn Văn Xinh | Du kích | Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | 10/1/1960 | ||
1012 | Trần Văn Xổn | 1942 | Công an xã | Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre | 17/5/1966 | |
1013 | Nguyễn Văn Xu | 1946 | Tiểu đội trưởng | Đại Điền, Thạnh Phú, Bến Tre | 15/4/1968 | |
1014 | Nguyễn Văn Xuân | 9903 | Bình Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 29/7/1988 | ||
1015 | Phạm Văn Xuất | 1922 | A-Trưởng | An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre | 28/8/1948 | |
1016 | Dương Thế Xung | Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 20/1/1960 | |||
1017 | Phạm Văn Xương | An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre | 26/11/1962 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông