Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 1
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh |
Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
1 | Nguyễn Văn A | 1945 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1966 | ||
2 | Phạm Văn A | 1921 | CA viên | CA.Xung phong | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/10/1950 |
3 | Trần Văn A | 1935 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | //1959 | ||
4 | Trần văn A. | 1951 | Xã đội | Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre | 3/2/1972 | |
5 | Lê Bình An | 1920 | ủy viên | Huyện ủy viên Thường vụ | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 |
6 | Lê Thành An | 1952 | Du kích | Xã | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/5/1969 |
7 | Nguyễn Văn An | Chủ tịch | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
8 | Nguyễn Văn An | 1955 | Bộ đội CPC | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/2/1981 | |
9 | Nguyễn Văn An | , , | // | |||
10 | Trần văn An | 1952 | Đặc công A. | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/11/1971 | |
11 | Huỳnh Văn Ân | 1924 | ấp đội trưởng | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1947 | |
12 | Phạm Kim Ân | 1948 | Trung uý | Đại đội pháo | Bình hoà, Giồng trôm, Bến Tre | 17/4/1969 |
13 | Trần Văn ấn | 1938 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/8/1970 | ||
14 | ẩn | Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 22/6/1969 | |||
15 | Phan văn ẩn | 1952 | D516 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/6/1972 | |
16 | Phan văn ẩn | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
17 | Trần Văn ẩn | 1936 | An ninh xã trưởng | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/6/1969 | |
18 | Nguyễn Thị Anh | 1917 | Đấu tranh chính trị | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/8/1960 | |
19 | Tạ Huỳnh Anh | 1954 | H 3 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 19/2/1971 | |
20 | Trà Nhứt Anh | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
21 | Trần Văn Tám Anh | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
22 | Đỗ Văn ánh | 1965 | Chiến sỹ | C5D2 | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/2/1987 |
23 | Nguyễn Thị Thu ảnh | 1950 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/2/1970 | ||
24 | Trương Văn ất | Du kích | Xã | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/9/1967 | |
25 | Lê Hồng ấu | 1946 | D516 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | |
26 | Đào Văn Ba | B 2 | F777 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
27 | Đỗ Văn Bé Ba | 1951 | Chuẩn úy | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/8/1973 | |
28 | Hồ Văn Ba | 1944 | Du kích | Xã | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/4/1973 |
29 | Lê Văn Ba | 1954 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
30 | Lê Văn Ba | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
31 | Nguyễn Bé Ba | 1940 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
32 | Nguyễn Văn Ba | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/9/1963 | |||
33 | Nguyễn văn Ba | 1920 | Trưởng | Giao liên xã | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/12/1966 |
34 | Phạm Thị Ba | 1952 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
35 | Trần Văn Ba | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
36 | Trần Văn Ba | 1936 | ấp đội trưởng | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/4/1971 | |
37 | Đoàn Văn Bá | 1941 | Bộ đội tỉnh | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/6/1967 | |
38 | Lê văn Bá | 1940 | Đặc công B | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | |
39 | Lưu Văn Bá | 1944 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 | ||
40 | Nguyễn Văn Bá | 1934 | Cán bộ | Quân y | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/12/1974 |
41 | Nguyễn Văn Bá | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
42 | Nguyễn Văn Bắc | 1917 | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/2/1948 | ||
43 | Nguyễn Văn Bạc | 1944 | Chiến sỹ | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 | |
44 | Trần Văn Bạc | DTS | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
45 | Trần Văn Bạc | 1962 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1980 | ||
46 | Đoàn Văn Bạch | 1919 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1950 | ||
47 | Nguyễn Văn Bài | , Thị xã, Bến Tre | // | |||
48 | Hồ Văn Bánh | 1944 | B Trưởng | D516 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/6/1972 |
49 | Châu Văn Bảnh | 1944 | Du kích xã | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |
50 | Nguyễn Thị Bảnh | Thanh niên xung phong | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1959 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông