Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 2
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
51 | Nguyễn Văn Bảnh | 1929 | B-trưởng | E 99 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/12/1950 |
52 | Nguyễn văn Bảo | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/12/1961 | |||
53 | Nguyễn văn Bầu | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
54 | Dương Văn Bảy | 1933 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | //1954 | ||
55 | Dương Văn Bảy | 1940 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/5/1967 | ||
56 | Lê Văn Bảy | 1922 | Chi bộ ấp | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/1/1960 | |
57 | Lê Văn Bé Bảy | 1954 | Giao bưu tỉnh | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/11/1969 | |
58 | Lý Cẩm Bảy | 1933 | Chuẩn úy | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/11/1969 | |
59 | Nguyễn Văn Bảy | 1944 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1966 | ||
60 | Nguyễn Văn Bảy | 1917 | Du kích xã | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/10/1970 | |
61 | Nguyễn Văn Bảy | 1944 | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/3/1961 | ||
62 | Nguyễn văn Bảy | 1944 | CA.Vũ trang huyện | , , | 17/4/1969 | |
63 | Nguyễn Văn Bảy | 1953 | Giao bưu tỉnh | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/4/1969 | |
64 | Phạm Văn Bảy | 1931 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/10/1972 | ||
65 | Trần Thị Bảy | 1947 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
66 | Trần Văn Bảy | 1945 | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | //1964 | ||
67 | Trần Văn Bảy | 1949 | An Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | ||
68 | Trần Văn Bảy | 1943 | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
69 | Hồ Văn Be | TânTrung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
70 | Huỳnh Văn Be | 1956 | Cơ yếu Tỉnh đội | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/3/1975 | |
71 | Lê Văn Be | 1942 | D516 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/4/1975 | |
72 | Nguyễn Văn Be | 1948 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
73 | Nguyễn Văn Be | 1942 | Xã đội phó | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/10/1973 | |
74 | Phan văn Be | 1940 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | /1/1972 | ||
75 | Đặng Văn Bé | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
76 | Đoàn Văn Bé | 1950 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | ||
77 | Huỳnh văn Bé | 1954 | Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/9/1972 | ||
78 | Huỳnh văn Bé | 1943 | Khánh thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 13/5/1974 | ||
79 | Huỳnh Văn Bé | 1954 | Du kích xã | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | |
80 | Lâm Thị Bé | 1947 | Y tá | TNXP Miền | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/2/1969 |
81 | Lê Văn Bé | 1961 | B 2 | D43.F612 | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1979 |
82 | Lê Văn Bé | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
83 | Lê văn Bé | 1949 | Hậu cần -QK9 | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1975 | |
84 | Nguyễn Văn Bé | 1943 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1956 | ||
85 | Nguyễn Văn Bé | 1952 | Du kích | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |
86 | Nguyễn Văn Bé | 1943 | Đại điền, Thạnh Phú, Bến Tre | //1970 | ||
87 | Nguyễn Văn Bé | 1952 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
88 | Nguyễn Văn Bé | 1936 | Du kích xã | NHuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1961 | |
89 | Nguyễn Văn Bé | 1942 | Xã đội | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/10/1969 | |
90 | Nguyễn Văn Bé | 1951 | A-Trưởng | Công an vũ trang tỉnh | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/8/1969 |
91 | Nguyễn Văn Bé | 1947 | Du kích | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/5/1970 | |
92 | Nguyễn văn Bé | Giao liên | Xã | Minh đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/7/1973 | |
93 | Nguyễn văn Bé | Du kích | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/5/1970 | ||
94 | Nguyễn văn Bé | 1950 | Hưng khánh Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/9/1970 | ||
95 | Nguyễn Văn Bé | 1955 | Xã đội phó | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/11/1968 | |
96 | Nguyễn văn Bé | 1952 | D516 | Hưng khánh trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | |
97 | Nguyễn văn Bé | 1935 | B-trưởng | C1.D516 | Minh đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/4/1961 |
98 | Nguyễn Văn Bé | 1962 | Bộ đội CPC | An Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | //1982 | |
99 | Phạm thị Bé | 1948 | Giao liên xã | Định thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |
100 | Phạm Văn Bé | 1946 | ấp đội phó | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/1/1973 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông