Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 3
TT
Họ tên liệt sỹ
N.sinh
Chức vụ
Đơn vị
Quê quán
Ngày HS
101
Phan văn Bé
1947
Nhuận phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre
7/7/1969
102
Phan Văn Bé
1942
An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre
//1960
103
Trần Văn Bé
1951
BanBinh vận
Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre
5/8/1973
104
Trần văn Bé
D560
Tân thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre
/5/1970
105
Huỳnh Văn Bê
1942
D 516
Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre
7/6/1972
106
Lê Văn Bê
1930
Cán bộ
Y tế xã
Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre
//1965
107
Nguyễn Văn Bê
1931
Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre
//1970
108
Phạm Văn Bê
1938
Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre
//1972
109
Trần Văn Bê
1938
Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre
//1959
110
Dương Văn Bễ
1936
C phó
Bộ đội Miền Đông
Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre
//1968
111
Nguyễn Văn Bên
Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre
12/1/1975
112
Nguyễn văn Bên
1956
Khánh thạnh tân, Mỏ Cày, Bến Tre
14/1/1975
113
Hồ văn Bền
1948
Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre
13/7/1974
114
Lê Văn Bền
Phường 7, Thị xã, Bến Tre
//
115
Lê Văn Bền
Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre
//
116
Nguyễn Văn Bền
1957
Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre
3/2/1987
117
Nguyễn văn Bét
Thành an, Mỏ Cày, Bến Tre
//
118
Bùi Văn Bi
Thị trấn, Mỏ Cày, Bến Tre
//
119
Lê Thành Bi
Thành ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre
19/8/1972
120
Nguyễn Văn Bi
1930
An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre
25/9/1971
121
Phạm Văn Bi
1913
, Thị xã, Bến Tre
7/1/1946
122
Võ Văn Bi
1930
Thành Thói A, Mỏ Cày, Bến Tre
13/3/1970
123
Võ Văn Bi
1931
ấp đội trưởng
Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre
13/3/1971
124
Võ Văn Bi
1949
B-phó
D516
Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre
14/3/1971
125
Cao Văn Bích
1942
Du kích
Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre
//1961
126
Nguyễn Quang Biền
1955
A-Trưởng
D 2
, Tiền Hải, Thái Bình
22/5/1975
127
Nguyễn Văn Biền
1928
Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre
//1972
128
Đỗ Văn Bình
Chiến sỹ
Bộ đội CPC
Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre
//
129
Ngô Văn Bình
1955
B- phó
Bộ đội Miền
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
//1972
130
Phạm Văn Bình
Pháo 12 ly8
An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre
2/3/1976
131
Phạm Văn Bình
1953
Du kích xã
Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre
12/7/1970
132
Phạm Văn Bình
1942
C trưởng
Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre
7/10/1970
133
Trần Thanh Bình
1967
Bộ đội CPC
An Định, Mỏ Cày, Bến Tre
11/5/1986
134
Võ Văn Bình
1926
Giao liên
An Định, Mỏ Cày, Bến Tre
23/3/1971
135
Cao Văn Bo
1952
D516
Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre
23/7/1973
136
Lê Văn Bo
1940
Trung úy
Chủ lực miền
An Định, Mỏ Cày, Bến Tre
19/11/1966
137
Ngô Văn Bo
1929
D307
Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre
20/7/1949
138
Nguyễn văn Bo
Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre
//
139
Nguyễn Văn Bo
1950
Hậu cần tỉnh
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
//1968
140
Nguyễn Văn Bờ
, ,
//
141
Lưu Văn Bộ
1936
Giao liên huyện trưởng
Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre
24/5/1971
142
Nguyễn Văn Bộ
1898
Cán bộ
Cán bộcơ sở
Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre
12/12/1950
143
Nguyễn văn Bợ
1947
D516
Thạnh phú Đông, Giồng trôm, Bến Tre
10/10/1965
144
Lê Văn Bon
1966
Chiến sỹ
D43.F612
Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre
1/5/1986
145
Nguyễn Văn Bon
1950
CA Biên phòng
Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre
8/6/1978
146
Phạm Văn Bon
1957
Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre
6/12/1974
147
Võ Văn Bon
1930
Du kích
Xã
Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre
//1966
148
Diệp Văn Bốn
1941
Xã đội phó
Thạnh Ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre
//1963
149
Nguyễn văn Bổn
1950
C phó
12 ly 8 B E.Quyết thắng
Thạnh phước, Giồng trôm, Bến Tre
16/1/1975
150
Phạm Văn Bổn
1946
D516
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
1/1/1967
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông