Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 4
TT
Họ tên liệt sỹ
N.sinh
Chức vụ
Đơn vị
Quê quán
Ngày HS
151
Hồ Văn Bông
1936
Bí thư
Chi bộ xã
Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre
18/6/1973
152
Ngô Thị Bông
Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre
//
153
Phan Văn Búa
1960
Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre
21/7/1974
154
Nguyễn Văn Bùa
1946
Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre
12/4/1969
155
Đoàn Văn Bui
1954
Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre
//1971
156
Cao Văn Bé Bum
1938
Du kích
Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre
//1961
157
Lê Văn Buôn
1956
Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre
//1973
158
Nguyễn Văn Bường
1942
Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre
12/7/1969
159
Phạm Văn Bường
1955
Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre
10/6/1972
160
Lê Văn Búp
1935
Xã Đội phó
Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre
3/9/1968
161
Ngô Văn Búp
CT02.T1
Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre
//
162
Lê Văn Bửu
1956
D 263-CPC
Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre
4/3/1984
163
Nguyễn Văn Ca
Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre
//
164
Nguyễn Văn Ca
1944
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
//1969
165
Phạm Thị Ca
1946
Binh vận W
Bình Khánh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre
22/10/1973
166
Đặng văn Cai
1945
Du kích
Xã
Tân phong, , Tiền giang
6/1/1967
167
Hồ Văn Cẩm
1949
B-trưởng
D516
Tân Thanh, Giồng Trôm, Bến Tre
19/1/1968
168
Phạm Văn Cẩm
1919
Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre
//1970
169
Nguyễn Văn Can
, ,
//1969
170
Lê văn Cần
1942
Du kích
Xã
Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre
7/7/1963
171
Võ Văn Cần
Chuẩn úy
A 12
Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre
//
172
Nguyễn văn Cẩn
1930
Hậu cần tỉnh
Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre
11/7/1970
173
Phan Văn Cẩn
1937
An Định, Mỏ Cày, Bến Tre
//1961
174
Nguyễn văn Cang
1934
Giao bưu
Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre
16/6/1972
175
Canh
, , Miền bắc
//
176
Trần Văn Cảnh
1927
Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre
//1961
177
Nguyễn Văn Cao
H 3
D 6
An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre
//1972
178
Bùi văn Cầu
1914
Chi bộ xã
Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre
6/1/1967
179
Lê Văn Cầu
1926
CA ấp
Thạnh Ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre
6/6/1969
180
Lê Văn Chà
1928
Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre
20/4/1969
181
Lê văn Chà
1947
Du kích
Xã
Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre
//1970
182
Nguyễn Văn Chà
1940
Công an huyện
An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre
//1971
183
Phạm Văn Chà
1955
Dân quân
Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre
24/11/1978
184
Phạm văn Chà
Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre
//
185
Nguyễn Văn Chài
1937
H 3
Hậu cần Tỉnh
, , Hà Nam Ninh
21/2/1968
186
Võ Văn Chẩm
1954
H 3
Trinh sát-CA-Vũ Trang
Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre
7/4/1971
187
Lê Văn Chấn
1930
A Trưởng
D303
An Hoà Tây, Ba Tri, Bến Tre
16/3/1948
188
Trần Văn Chẩn
1927
Đội viên
Du kích
Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre
7/7/1950
189
Cao Văn Chánh
1938
Du kích
Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre
//1961
190
Hứa Chí Chánh
1948
Nhuận phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre
23/11/1965
191
Huỳnh Văn Chánh
1941
, Giồng Trôm, Bến Tre
6/11/1967
192
Lương Văn Chánh
Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre
//
193
Nguyễn Hữu Chánh
1933
Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre
//1972
194
Nguyễn Hữu Chánh
Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre
//1972
195
Nguyễn Minh Chánh
1952
Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre
6/11/1971
196
Nguyễn văn Chánh
A-trưởng
Du kích
Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre
//
197
Trần Văn Chạnh
1928
Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre
16/7/1948
198
Võ Văn Chao
1941
Xã đội phó
Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre
5/6/1964
199
Nguyễn Văn Chặt
1954
Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre
//1972
200
Nguyễn Văn Chặt
, Thạnh Phú, Bến Tre
23/11/1969
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông