Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 6
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
301 | Trần Văn Củ | 1941 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/3/1970 | ||
302 | Huỳnh văn Cư | 1949 | H1 | Địa phương quân huyện | Cẩm sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/6/1971 |
303 | Nguyễn Bình Cư | 1950 | Pháo 75ly8 | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/7/1973 | |
304 | Phạm Văn Cư | 1952 | Ban BV-KhuSG -GĐ | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/6/1972 | |
305 | Tám Cứ | , , | // | |||
306 | Huỳnh văn Cự | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
307 | Huỳnh văn Cúc | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
308 | Nguyễn Thị Cúc | 1931 | , Châu Thành, Bến Tre | //1972 | ||
309 | Tạ Thị Cúc | 1933 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/7/1969 | ||
310 | Đặng Văn Cục | 1943 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/2/1971 | ||
311 | Nguyễn văn Cục | 1952 | D6 | An thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/4/1971 | |
312 | Kiều Trí Cung | , Ba Tri, Bến Tre | //1948 | |||
313 | Đinh Văn Cưng | 1942 | D 516 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/12/1967 | |
314 | Nguyễn Văn Cưng | 1940 | Đa phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/11/1976 | ||
315 | Nguyễn Văn Cưng | 1904 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | //1946 | ||
316 | Phan Văn Cưng | 1942 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | ||
317 | Tôn Văn Cưng | 1947 | Du kích xã | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/9/1969 | |
318 | Trần Thị Cưng | 1947 | H 2 | Kinh tài- W- Miền | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | /6/1966 |
319 | Lữ Văn Cứng | 1933 | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | ||
320 | Nguyễn Văn Cứng | 1950 | Ytá | Địa phương quân | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 |
321 | Nguyễn Văn Cứng | 1952 | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/4/1972 | ||
322 | Nguyễn Văn Cứng | 1952 | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/4/1972 | ||
323 | Nguyễn văn Cứng | 1937 | Khánh thạnh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/7/1972 | ||
324 | Nguyễn Văn Cứng | 1916 | Cán bộ | UBND huyện | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1961 |
325 | Nguyễn Văn Cửng | 1935 | Bình K Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1967 | ||
326 | Nguyễn Văn Cửng | 1935 | H 3 | D 560 Đồng Tháp | Long Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre | 17/9/1964 |
327 | Huỳnh Hùng Cường | Chiến sỹ | XB-BC | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
328 | Dương Văn Dã | E 777 | Nhuận P Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
329 | Nguyễn Văn Đa | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
330 | Phạm Văn Đa | 1952 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1963 | ||
331 | Lê văn Đá | 1947 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 | ||
332 | Lê Văn Đá | 1929 | Phó | Ban An ninh xã | Hoà lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/8/1968 |
333 | Nguyễn Văn Đá | 1935 | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
334 | Trương Văn Đá | 1935 | A-phó | C61-F81-CHC Miền | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/6/1968 |
335 | Nguyễn văn Đác | 1926 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
336 | Phan Văn Đắc | 1940 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/8/1954 | ||
337 | Trần Văn Dài | , , | // | |||
338 | Võ Văn Đại | Vệ Quốc Đoàn | , Gò Công, Tiền Giang | // | ||
339 | Cẩm Dân | Y tư | , , | // | ||
340 | Nguyễn Văn Dân | 1946 | Chiến sỹ | Du kích | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/7/1968 |
341 | Nguyễn Văn Dân | 1951 | B Trưởng | Du kích | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 |
342 | Phạm Hoàng Dân | 1948 | Xã đội phó | Xã đội | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 |
343 | Phạm Văn Dân | 1946 | D516 | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/8/1967 | |
344 | Trần Văn Dân | 1951 | Chiến sỹ | Đặc công Bình Thủy | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/7/1969 |
345 | Phan Văn Dần | 1913 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
346 | Đặng Văn Đang | 1936 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/6/1965 | ||
347 | Văn Công Đáng | Thành an, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
348 | Huỳnh Văn Đàng | 1925 | Nông hội | Nông dân ấp | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/3/1960 |
349 | Nguyễn văn Đàng | Thành thới A., Mỏ Cày, Bến Tre | 23/3/1968 | |||
350 | Nguễn Văn Đăng | Cán bộ | TânTrung, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/8/1960 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông