Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 8
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
351 | Đào Công Đằng | 1923 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
352 | Đinh văn Đặng | CA khu | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/8/1967 | ||
353 | Huỳnh văn Đặng | 1949 | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/4/1976 | ||
354 | Dương Văn Danh | 1947 | A-Trưởng | Du kích | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 |
355 | Nguyễn Văn Danh | 1929 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/11/1963 | ||
356 | Võ Văn Danh | 1951 | Xã đội phó | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/1/1975 | |
357 | Lê Văn Dành | 1942 | Tân phú, Châu Thành, Bến Tre | 10/4/1962 | ||
358 | Võ Văn Dạnh | 1939 | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/9/1964 | ||
359 | Nguyễn Ngọc Đảnh | 1945 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
360 | Hồ Văn Đào | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
361 | Lê văn Đạo | 1938 | Bí thư | Chi bộ ấp | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 |
362 | Lê Văn Đạt | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
363 | Trần Thành Đạt | 1864 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/11/1990 | ||
364 | Võ Văn Dẫu | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
365 | Chiến Đấu | , , | // | |||
366 | Đấu | , , | // | |||
367 | Dương Văn Đấu | A-Phó | Du kích xã | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
368 | Lê Văn Đấu | 1935 | Y tá | Quân y | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/6/1969 |
369 | Nguyễn văn Đấu | Tân phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/4/1965 | |||
370 | Trần Văn Đẫu | 1928 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1960 | ||
371 | Bùi văn Đẩu | 1927 | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/7/1970 | ||
372 | Võ Văn Đẩu | 1939 | D-phó | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1967 | |
373 | Bùi văn Đây | 1947 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | /1/1972 | ||
374 | Đào Công Đầy | 1956 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/9/1970 | ||
375 | Bùi văn De | 1927 | Giao liên xã | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/12/1966 | |
376 | Đặng Văn Dễ | 1953 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | ||
377 | Huỳnh Văn Dễ | 1922 | Cán bộ | Tài chánh xã | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 |
378 | Liêu Văn Dễ | 1953 | B-trưởng | Giao liên tỉnh | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/1/1970 |
379 | NGuyễn văn Dễ | D560 | Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/8/1960 | ||
380 | Nguyễn Văn Dễ | 1954 | A-trưởng | Đội vũ trang CA huyện | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/11/1973 |
381 | Dương văn Đê | 1932 | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/2/1972 | ||
382 | Nguyễn văn Đê | 1932 | UV-Ktoán | Tài chánh W | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/4/1972 |
383 | Nguyễn Văn Đê | 1937 | Giao bưu huyện | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/4/1960 | |
384 | Bùi Văn Để | 1954 | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
385 | Nguyễn văn Để | 1942 | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/4/1971 | ||
386 | Lê Văn Đệ | TânTrung, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/3/1970 | |||
387 | Nguyễn Văn Đệ | 1931 | Hậu cần huyện | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/11/1969 | |
388 | Nguyễn Văn Đệ | 1954 | B-phó | D 6 | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/11/1973 |
389 | Phan văn Đệ | 1943 | Trưởng | Ban giáo dục | Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/4/1971 |
390 | Lê Văn Đen | 1935 | Du kích xã | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | |
391 | Nguyễn Văn Đen | 1953 | Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/2/1974 | ||
392 | Trần Thị Đen | 1953 | D 516 | Nhơn Thạnh, Thị xã, Bến Tre | //1972 | |
393 | Trần Văn Đen | 1938 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1975 | ||
394 | Huỳnh văn Đèo | 1952 | D6 tỉnh | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 19/4/1971 | |
395 | Nguyễn Thị Đẹp | 1950 | A-trưởng | TNXP Miền | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/2/1969 |
396 | Nguyễn văn Đẹp | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
397 | Đặng Văn Dẹt | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
398 | Phan Thị Diễm | 1947 | H 3 | TNXP | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/1/1971 |
399 | Trần Văn Điểm | 1932 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/10/1974 | ||
400 | Nguyễn Văn Diện | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/5/1960 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông