Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 11
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
501 | Lê Văn Ghè | 1918 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
502 | Nguyễn Văn Gia | 1950 | Chiến sỹ | Du kích ấp | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/7/1969 |
503 | Nguyễn Văn Giải | 1943 | Bình K Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1967 | ||
504 | Hoàng Giang | Công an huyện | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
505 | Võ Kiên Giang | D6E 2 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | //1987 | ||
506 | Phan văn Giao | 1949 | H.3 | Đặc công A. | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 31/12/1974 |
507 | Bùi Văn Giáo | 1911 | H 2 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1946 | |
508 | Đỗ Văn Giáo | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
509 | Phan Văn Giáo | 1922 | Chi bộ ấp | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/4/1968 | |
510 | Nguyễn văn Giúp | 1933 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/5/1974 | ||
511 | Nguyễn văn Gù | Minh đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/10/1964 | |||
512 | Nguyễn Văn Gừa | 1925 | Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre | //1960 | ||
513 | Lê Văn Hà | 1938 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | ||
514 | Đặng Văn Hai | 1943 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/4/1966 | ||
515 | Hồ Văn Hai | 1927 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/4/1954 | ||
516 | Huỳnh văn Hai | 1927 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/8/1972 | ||
517 | Ngô Văn Hai | 1935 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/7/1970 | ||
518 | Nguyễn Văn Hai | 1927 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1967 | ||
519 | Nguyễn Văn Hai | 1940 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
520 | Nguyễn Văn Hai | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
521 | Nguyễn Văn Hai | 1916 | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | //1967 | ||
522 | Phạm Văn Hai | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
523 | Phạm Văn Hai | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
524 | Trần Văn Hai | 1943 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
525 | Võ Văn Bé Hai | 1954 | Du kích xã | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/1/1972 | |
526 | Võ Văn Hai | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
527 | Võ Văn Hai | 1922 | Giao liên ấp | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/5/1954 | |
528 | Dương văn Hải | 1948 | A-Trưởng | Pháo 82.C127 | Châu bình, Giồng trôm, Bến Tre | 20/5/1969 |
529 | Huỳnh Văn Hải | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/2/1974 | |||
530 | Huỳnh Văn Hải | 1949 | Đặc công tỉnh | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/8/1970 | |
531 | Nguyễn Thanh Hải | 1960 | ĐTS.CPC | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/10/1981 | |
532 | Nguyễn Văn Hải | 1943 | Dược tá | Quân y | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 |
533 | Nguyễn Văn Hải | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |||
534 | Nguyễn Văn Hải | 1950 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1967 | ||
535 | Nguyễn Văn Hải | 1943 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/2/1967 | ||
536 | Trần Văn Hải | 1944 | A-Trưởng | Du kích | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/12/1972 |
537 | Phan Văn Hằng | 1930 | Chánh | Xã đội | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 |
538 | Trần văn Hằng | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1959 | |||
539 | Nguyễn Văn Hạnh | 1930 | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | ||
540 | Nguyễn Văn Hạnh | , Thạnh Phú, Bến Tre | 2/2/1964 | |||
541 | Lê Văn Hảo | 1954 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
542 | Lê Xuân Hảo | 1946 | H 2 | Đức Hoà, Đức Thọ, Hà Tỉnh | 7/10/1969 | |
543 | Phạm Văn Hảo | 1940 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
544 | Võ Văn Hảo | 1942 | C Phó | Đặc công | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/7/1968 |
545 | Trần văn Hạp | 1909 | D2 | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | |
546 | Đỗ Văn Hát | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
547 | Huỳnh Văn Hát | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |||
548 | Lê Văn Hạt | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
549 | Nguyễn Văn Hậu | 1952 | Du kích | Xã | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/1/1971 |
550 | Nguyễn Văn Hậu | 1944 | Xã đội trưởng | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/5/1972 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông