Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 12
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
551 | Trần văn Hậu | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
552 | Mai Văn Hên | 1933 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/2/1962 | ||
553 | Hồ Văn Hết | 1947 | Chiến sỹ | Trinh sát C2D516 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 13/3/1971 |
554 | Lê Văn Hết | 1971 | F 330 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1990 | |
555 | Nguyễn Văn Hết | 1938 | Xã đội phó | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/2/1968 | |
556 | Nguyễn Văn Hết | 1947 | D265 | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/1/1967 | |
557 | Đặng Văn Hiền | 1915 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/11/1969 | ||
558 | Đào Văn Hiền | 1932 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
559 | Đinh Văn Hiền | H 1 | E 697.F5 | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
560 | Huỳnh Văn Hiền | 1937 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/3/1971 | ||
561 | Nguyễn Quốc Hiền | 1943 | Trung úy | Phi công | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/4/1971 |
562 | Phạm Văn Hiền | 1945 | D 516 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/5/1969 | |
563 | Hiển | Tân thanh tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/7/1963 | |||
564 | Nguyễn Xuân Hiển | Ngãi Đăng, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/3/1970 | |||
565 | Bùi Văn Hiệp | 1968 | H 1 | E9902 | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | /2/1988 |
566 | CRT-Phước Hiệp | D 75 | , , | // | ||
567 | Huỳnh Hoà Hiệp | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
568 | Lê văn Hiệp | 1943 | Quân lực huyện | Giao thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 6/3/1972 | |
569 | Nguyễn Liên Hiệp | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
570 | Nguyễn văn Hiệp | 1925 | Phó ban | TC.xã | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/12/1966 |
571 | Phan Văn Hiệp | 1950 | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/9/1971 | ||
572 | Trần Văn Hiệp | 1944 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
573 | Võ Lý Hiệp | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | |||
574 | Võ Tấn Hiệp | 1947 | Y tế | CA.Huyện Mỏ cày | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/3/1970 |
575 | Huỳnh Văn Hiếu | D516 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 13/9/1968 | ||
576 | Nguyễn Văn Hiếu | 1943 | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/4/1971 | ||
577 | Nguyễn Văn Hiếu | Nhuận P Tân, Chợ Lách, Bến Tre | // | |||
578 | Nguyễn Văn HIếu | 1944 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/9/1972 | ||
579 | Đoàn Văn Hiểu | Trung sỹ | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/10/1965 | ||
580 | Đoàn Văn Hinh | 1908 | Bí thư | Chi bộ | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 |
581 | Nguyễn văn Hinh | 1943 | A-phó | Đặc công C269.A | An đức, Ba tri, Bến Tre | 13/8/1970 |
582 | Nguyễn Văn Hình | 1947 | Bình K Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1967 | ||
583 | Nguyễn Văn Hó | 1943 | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/3/1960 | ||
584 | Huỳnh văn Hò | 1944 | Tân an, Cần đước, Long an | 8/10/1967 | ||
585 | Nguyễn Văn Hơ | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
586 | Dương Văn Hổ | 1952 | Địa phương quân | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | |
587 | Trần Văn Hở | 1940 | H 1 | An Hoà Tây, Ba Tri, Bến Tre | /2/1972 | |
588 | Lý Văn Hoa | 1939 | Nhuận phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/4/1964 | ||
589 | Nguyễn Văn Hoa | 1912 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1947 | ||
590 | Nguyễn Văn Hoa | 1938 | Kinh tài xã | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 | |
591 | Phạm Văn Hoa | 1952 | A-Trưởng | D 2 | , Gia Lương, Hà Bắc | 5/2/1975 |
592 | Trần Văn Hoa | 1925 | , Giồng Trôm, Bến Tre | //1948 | ||
593 | Trần Văn Hoa | 1949 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | ||
594 | Nguyễn Văn Hoá | 1953 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/9/1974 | ||
595 | Võ văn Hoá | 1925 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/3/1952 | ||
596 | Võ văn Hoá | Hoà lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |||
597 | Đỗ Văn Hoà | 1934 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/7/1972 | ||
598 | Nguyễn Văn Hoà | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |||
599 | Nguyễn Văn Hoà | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1947 | |||
600 | Nguyễn Văn Hoà | 1949 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông