Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 13
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
601 | Võ Văn Hoà | 1951 | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/4/1970 | ||
602 | Võ văn Hoà | 1924 | Long thới, Chợ Lách, Bến Tre | //1969 | ||
603 | Phan văn Hóa | 1945 | Phó | ấp đội | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/11/1969 |
604 | Đoàn Văn Hoai | 1946 | H 3 | ấp đội phó | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/4/1964 |
605 | Nguyễn văn Hoài | 1937 | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
606 | Võ Văn Hoài | 1930 | Xã đội | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/10/1973 | |
607 | Bùi Minh Hoàng | 1951 | Du kích | Xã | MInh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/7/1971 |
608 | Hồ Văn Hoàng | C23E1 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
609 | Ngô Văn Hoàng | Chiến sỹ | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
610 | Nguyễn Khải Hoàng | 1949 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | ||
611 | Nguyễn Văn Hoàng | 1970 | Chiến sỹ | D6F2 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/2/1989 |
612 | Nguyễn Văn Hoàng | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
613 | Nguyễn Văn Hoàng | 1959 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1979 | ||
614 | Nguyễn văn Hoằng | 1931 | D516 | Minh đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/12/1968 | |
615 | Phạm văn Hòang | 1933 | Tân hào, Giồng trôm, Bến Tre | // | ||
616 | Nguyễn văn Hoanh | 1935 | Thượng úy | Ban TM-QK9 | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/12/1974 |
617 | Nguyễn Văn Hoành | 1920 | Xã đội trưởng | Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/11/1970 | |
618 | Huỳnh Văn Hoảnh | 1923 | Tân Thanh tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1954 | ||
619 | Nguyễn Văn Học | 1930 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
620 | Nguyễn Văn Học | 1936 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1967 | ||
621 | Trần Văn Học | 1913 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/11/1947 | ||
622 | Võ Văn Hòi | 1950 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
623 | Đặng Văn Hội | , , | // | |||
624 | Nguyễn Nông Hội | 1952 | Xã đội phó | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/1/1975 | |
625 | Nguyễn Văn Hội | 1951 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/2/1962 | ||
626 | Phạm văn Hội | 1934 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/4/1967 | ||
627 | Nguyễn Văn Hón | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
628 | Nguyễn Văn Hón | 1937 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/10/1969 | ||
629 | Võ Văn Hòn | 1922 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1960 | ||
630 | Nguyễn Văn Hớn | 1939 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
631 | Lê Văn Hồng | 1944 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 13/11/1969 | ||
632 | Lê Văn Hồng | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
633 | Lê Văn Hồng | 1951 | D516 | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |
634 | Ngô văn Hồng | 1950 | H3 | Đặc công tỉnh | Sơn đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/11/1968 |
635 | Nguyễn Thị Hồng | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/5/1972 | |||
636 | Nguyễn Thị Hồng | 1950 | D.Trinh sát-PKT2-TM.R | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/12/1966 | |
637 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 1948 | Lực lượng không tên | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/5/1966 | |
638 | Nguyễn văn Hồng | 1953 | Khánh thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/2/1973 | ||
639 | Tài Văn Hồng | 1952 | A-Trưởng | Địa phương quân | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 |
640 | Trần thị Hồng | 1957 | Cán bộ | Thủy binh | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/4/1975 |
641 | Trần Văn Hồng | 1953 | Công an xã | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/2/1974 | |
642 | Tư Hồng | Tỉnh đội | , , | // | ||
643 | Nguyễn Văn Hợp | 1947 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/4/1969 | ||
644 | Nguyễn văn Hù | 1949 | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/10/1970 | ||
645 | Mai Văn Hứa | 1955 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 31/1/1971 | ||
646 | PhùngVăn Hứa | 1929 | Đại úy | D269 | Thạnh Ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/5/1968 |
647 | Lê Văn Huân | 1912 | CK.H.Mỏ Cày | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/2/1970 | |
648 | Lê Văn Huấn | 1936 | A-phó | D516 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/2/1964 |
649 | Phạm Văn Huề | 1950 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/2/1966 | ||
650 | Bùi văn Huệ | 1953 | Du kích | Xã | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông