Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 15
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
701 | Đào Công Khải | 1967 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/1/1989 | ||
702 | Đoàn Văn Khải | Nhuận P Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
703 | Ngô Văn Khải | 1954 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
704 | Nguyễn Văn Khải | 1923 | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1948 | ||
705 | Lê Văn Khâm | 1943 | H 3 | Hậu cần Tỉnh | Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/1/1968 |
706 | Trần Văn Kháng | 1963 | Chiến sỹ | NC.CPC | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/12/1985 |
707 | Nguyễn văn Khẳng | 1953 | Du kích | Xã | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/7/1970 |
708 | Nguyễn Văn Khanh | 1936 | D261 | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | |
709 | Cao văn Khen | , Ba tri, Bến Tre | 29/9/1965 | |||
710 | Đinh Văn Khén | 1941 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
711 | Nguyễn Văn Khiêm | 1938 | Du kích | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/1/1960 | |
712 | Nguyễn Văn Khiêm | 1951 | A-trưởng | D600 | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/11/1971 |
713 | Nguyễn Văn Khiêm | 1938 | Bưu điện tỉnh | Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/4/1960 | |
714 | Đoàn văn Khiều | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
715 | Lê Văn Khiều | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
716 | Võ Văn Khiều | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
717 | Nguyễn Văn Khinh | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
718 | Nguyễn Văn Khoa | 1953 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/7/1973 | ||
719 | Nguyễn văn Khoa | Trưởng | ấp đội | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | |
720 | Võ Văn Khoa | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
721 | Đoàn Khoa(T.T.A) | , , | // | |||
722 | Nguyễn Văn Khoái | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
723 | Trần Văn Khoăn | 1950 | Hoà Nghĩa, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/2/1973 | ||
724 | Nguyễn văn Khoăng | 1943 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/3/1975 | ||
725 | Huỳnh Văn Khoảnh | 1920 | ấp đội trưởng | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/5/1966 | |
726 | Lê Văn Khoảnh | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
727 | Phan Văn Khoảnh | 1937 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/10/1970 | ||
728 | Hồ văn Khoe | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/3/1963 | |||
729 | Hoàng Văn Khôi | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
730 | Lê Văn Khôi | 1919 | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/3/1973 | ||
731 | Nguyễn Văn Khôi | H 2 | E9902 | Thị trấn, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
732 | Lê văn Khởi | , Giồng trôm, Bến Tre | // | |||
733 | Ngô Văn Khởi | H 3 | E9902 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
734 | Nguyễn Văn Khừ | B 2 | E9903 | Khánh T Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
735 | Nguyễn văn Khừ | Hòa lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |||
736 | Trần Văn Khừ | 1944 | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 13/10/1970 | ||
737 | Đỗ văn Khuê | Hòa lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/5/1968 | |||
738 | Đỗ văn Khuê | Hòa lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/5/1968 | |||
739 | Lữ văn Khuê | 1956 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/3/1973 | ||
740 | Nguyễn Bá Khuê | 1948 | Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/3/1968 | ||
741 | Nguyễn Sỹ Khuê | 1923 | Phó Tỉnh Đội Tiền Giang | Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá | 4/4/1967 | |
742 | Nguyễn Văn Khuê | B 1 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
743 | Nguyễn Văn Khuê | 1935 | Du kích | Thạnh Phú Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/3/1961 | |
744 | Nguyễn An Khương | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1963 | |||
745 | Nguyễn Văn Khương | 1941 | A-Trưởng | Du kích | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/6/1972 |
746 | Nguyễn Văn Khương | 1945 | Đội viên | Thị trấn, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/11/1966 | |
747 | Trần Văn Khương | 1927 | Ngãi Đăng, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/7/1968 | ||
748 | Lê Văn Khuynh | 1928 | CTV-C | D613.X | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/7/1969 |
749 | Nguyễn Văn Khuynh | 1956 | Bộ đội CPC | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1978 | |
750 | Quảng Trọng Khuynh | 1928 | CT.Viên.C | D613.X | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/7/1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông