Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 16
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
751 | Trần Văn Khuynh | 1930 | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/6/1972 | ||
752 | Ngô Văn Kĩa | 1951 | Du kích xã | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 15/9/1971 | |
753 | Đoàn văn Kiếm | 1947 | H.3 | Tỉnh đội | An đức, Ba tri, Bến Tre | 7/7/1969 |
754 | Lê Văn Kiếm | 1933 | Đặc công tỉnh | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | //1961 | |
755 | Nguyễn Hoàng Kiếm | 1951 | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | //1965 | ||
756 | Nguyễn Văn Kiên | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
757 | Phan văn Kiên | Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/5/1968 | |||
758 | Lê Phú Kiến | 1936 | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/12/1970 | ||
759 | Ngô Văn Kiền | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
760 | Nguyễn Văn Kiển | 1955 | Bộ đội CPC | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 19/4/1985 | |
761 | Tô Văn Kiệp | 1927 | Dân công | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1964 | |
762 | Ngô Văn Kiết | 1940 | Du kích | Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | //1967 | |
763 | Nguyễn văn Kiết | 1947 | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1975 | ||
764 | Lữ Văn Kiệt | 1950 | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
765 | Nguyễn Tấn Kiệt | 1946 | TH-T 4-Khu 4-HTH | , Cai Lậy, Tiền Giang | 27/6/1970 | |
766 | Nguyễn Văn Kiêu | 1950 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
767 | Nguyễn Văn Kiệu | 1927 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | ||
768 | Nguyễn Văn Kiệu | 1950 | Du kích | ấp | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/3/1971 |
769 | Nguyễn Văn Kim | 1939 | ấp đội trưởng | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | |
770 | Nguyễn Văn Kim | 1960 | D62 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1960 | |
771 | Nguyễn Văn Kim | 1940 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/10/1960 | ||
772 | Nguyễn Văn Kim | Phước Mỹ Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
773 | Phạm Văn Kình | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
774 | Trần văn Kình | 1933 | CA huyện | Thành thới A., Mỏ Cày, Bến Tre | 16/8/1974 | |
775 | Trần Văn Ky | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
776 | Lê Hàng Lá | DânCông | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1966 | ||
777 | Nguyễn Văn Là | 1944 | , , Nghệ An | 25/9/1973 | ||
778 | Trương Văn Lạc | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
779 | Đặng Văn Lai | 1939 | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/12/1964 | ||
780 | Huỳnh văn Lai | 1944 | Du kích | Xã | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1966 |
781 | Nguyễn Văn Lai | 1937 | Du kích xã | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/1/1963 | |
782 | Phạm Văn Lai | 1942 | H 2 | Bình Khánh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/9/1965 | |
783 | Phan Văn Lai | 1930 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1961 | ||
784 | Trần Văn Lai | 1943 | A Trưởng | Đặc côngA | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/4/1970 |
785 | Nguyễn Thị Lài | 1957 | H 2 | Bộ đội CPC | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/9/1978 |
786 | Giang Văn Lâm | 1944 | Cán bộ | Y tế xã | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/8/1970 |
787 | Trịnh văn Lâm | 1945 | Phó | Xã đội | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/5/1970 |
788 | Võ Văn Lâm | 1937 | Bí thư | Chi đoàn ấp | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/12/1964 |
789 | Văn Lắm | , , | // | |||
790 | Lê văn Lẫm | 1944 | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | //1963 | ||
791 | Nguyễn thị Lan | 1952 | Pháo binh tỉnh | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/2/1972 | |
792 | Huỳnh Công Lân | 1938 | Vĩnh Hoà, Mỏ Cày, Bến Tre | //1963 | ||
793 | Trần Duy Lân | 1959 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/12/1978 | ||
794 | Phạm Văn Lang | 1948 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/6/1971 | ||
795 | Trần Phước Lang | PTM | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
796 | Huỳnh Thị Lăng | 1951 | Chiến sỹ | Giao liên xã | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/12/1969 |
797 | Nguyễn Văn Lăng | 1948 | Du kích | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | |
798 | Lê Văn Lành | MInh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
799 | Lê Văn Lành | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
800 | Nguyễn Văn Lành | 1950 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông