Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 17
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
801 | Phạm Văn Lành | 1933 | A phó | Du kích xã | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/3/1967 |
802 | Lê Văn Lảnh | 1943 | ấp đội trưởng | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/6/1972 | |
803 | Búi văn Lập | 1950 | Binh vận tỉnh | An định, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/7/1972 | |
804 | Hồ Văn Lập | 1947 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/11/1970 | ||
805 | Huỳnh Văn Lập | 1968 | D4 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/2/1986 | |
806 | Lê Văn Lập | 1937 | A-Trưởng | Công an Võ Trang | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 1/5/1966 |
807 | Lê văn Lập | Cán bộ | Tỉnh | Tân thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/1/1975 | |
808 | Nguyễn Văn Lập | 1962 | Bộ đội CPC | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 19/4/1982 | |
809 | Nguyễn Văn Lập | 1954 | A-Trưởng | D 2 | , Lục Ngạn, Hà Bắc | 16/1/1975 |
810 | Phạm Văn Lập | 1943 | C phó | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1975 | |
811 | Trịnh Hữu Lập | 1941 | ĐịnhThủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1979 | ||
812 | Nguyễn Văn Lâu | 1914 | Trưởng | Giao liên huyện | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/1/1971 |
813 | Đỗ Văn Lầu | 1935 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/12/1973 | ||
814 | Huỳnh Ngọc Lê | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
815 | Lê thị Lê | 1938 | Hương mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/7/1972 | ||
816 | Lê văn Bé Lê | Du kích | Xã | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/8/1966 | |
817 | Nguyễn Văn Lê | 1936 | MInh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/10/1970 | ||
818 | Đoàn Hữu Lễ | 1942 | Thượng úy | E88-QK9 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 |
819 | Lê Văn Leo | , Ba tri, Bến Tre | 10/7/1972 | |||
820 | Nguyễn văn Lép | 1948 | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
821 | Phạm văn Lịch | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 | |||
822 | Cao Văn Liêm | 1936 | Thiếu úy | D516 | Bảo Thuận, Ba Tri, Bến Tre | 13/10/1966 |
823 | Đặng Văn Liêm | 1962 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1981 | ||
824 | Đoàn Văn Liêm | 1934 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
825 | Lê Thanh Liêm | 1944 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/10/1968 | ||
826 | Nguyễn văn Liêm | 1951 | A-Trưởng | Đặc công-A | Mỹ hoà, Ba tri, Bến Tre | 13/7/1970 |
827 | Nguyễn Văn Liêm | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
828 | Phạm Văn Liêm | 1951 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
829 | Phạm Văn Liêm | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
830 | Trần Văn Liêm | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
831 | Đổ văn Liên | 1950 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/8/1971 | ||
832 | Lê Văn Liên | 1922 | CTV-Đại hội | E.Phạm Hồng Thái | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 19/5/1946 |
833 | Huỳnh Tấn Liệp | 1922 | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 | ||
834 | Phạm Văn Liệt | 1939 | Bình K Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
835 | Lê Thị Liễu | 1942 | Giao liên | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/10/1970 | |
836 | Mai Văn Liễu | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 | |||
837 | Nguyễn Văn Liệu | 1948 | Bộ binh | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/5/1972 | |
838 | Nguyễn văn Linh | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
839 | Thái Văn Lình | 1946 | Y tá | Quân y D516 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 9/9/1972 |
840 | Trần Văn Lịnh | 1957 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
841 | Nguyễn Văn Lơ | Chiến sỹ | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
842 | Phạm Văn Lơ | 1939 | Bí thư | BCHCĐ-Thanh Lao | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/7/1960 |
843 | Tuyết Loan | , , | // | |||
844 | CRT-Hoà Lộc | CB.công | , , | // | ||
845 | Đặng văn Lộc | 1941 | Trưởng | Xã đội | Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre | //1970 |
846 | Huỳnh Văn Lộc | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
847 | Lê Văn Lộc | 1923 | D 207 | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | //1947 | |
848 | Nguyễn văn Lộc | 1952 | CA tỉnh | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/10/1972 | |
849 | Nguyễn Văn Lộc | 1948 | Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/9/1969 | ||
850 | Nguyễn văn Lộc | 1947 | Địa phương quân | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/12/1965 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông