Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 19
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
901 | Đặng thị Lý | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
902 | Huỳnh Văn Lý | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
903 | Lê Văn Mai | 1957 | Công an tỉnh | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/10/1977 | |
904 | Lương Văn Mai | 1949 | Bình Khánh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
905 | Nguyễn Thị Huỳnh Mai | D516 | , Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | ||
906 | Nguyễn Văn Mai | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
907 | Phạm văn Mai | 1935 | Khánh thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/3/1975 | ||
908 | Nguyễn Văn Mần | 1940 | H 1 | D261.A | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/4/1966 |
909 | Ngô Văn Mẫn | 1949 | Du kích xã | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/6/1968 | |
910 | Nguyễn Hữu Mẫn | 1950 | Xã đội phó | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/10/1970 | |
911 | Nguyễn Văn Mẫn | 1963 | Bộ đội CPC | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/12/1981 | |
912 | Nguyễn văn Mẫn | 1941 | Giao liên | Xã | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 |
913 | Nguyễn văn Mẫn | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | |||
914 | Đỗ văn Màng | 1927 | Đặc công A. | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/11/1975 | |
915 | Nguyễn văn Mạng | , Giồng trôm, Bến Tre | 12/10/1962 | |||
916 | Võ Văn Manh | 1954 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 | ||
917 | Lý Văn Mãnh | 1947 | Chiến sỹ | Nội tuyến | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/9/1969 |
918 | Hồ Văn Mảnh | 1931 | Du kích | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/1/1969 | |
919 | Bùi Văn Mạnh | 1946 | Du kích xã | MInh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/10/1964 | |
920 | Đỗ Văn Mạnh | 1941 | Du kích xã | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | |
921 | Nguyễn Thị Mạnh | Quân Y D516 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/2/1972 | ||
922 | Nguyễn Văn Mạnh | 1937 | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/5/1963 | ||
923 | Nguyễn văn Mạnh | Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/2/1965 | |||
924 | Nguyễn Văn Mạnh | 1939 | Giao bưu | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/3/1970 | |
925 | Trần Văn Mão | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
926 | Võ Văn Mắt | 1949 | D 6 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/11/1970 | |
927 | Đỗ Tấn Mau | 1949 | Cán bộ | Ban Kinh tài B TX | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/6/1972 |
928 | Lê văn Mau | 1956 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/6/1972 | ||
929 | Lương Văn Mau | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
930 | Nguyễn Ngọc Mau | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
931 | Nguyễn Văn Mấu | 1940 | A-trưởng | D6 tỉnh | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/10/1970 |
932 | Phạm Văn Mầu | 1915 | TV.UB LiênQ(5,6) | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |
933 | TrầnVăn Mây | 1947 | AnThới, Mỏ Cày, Bến Tre | //1966 | ||
934 | Phạm Văn Me | 1955 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
935 | Mai văn Mềm | 1945 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/6/1972 | ||
936 | Phạm Văn Mềm | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
937 | Nguyễn Văn Mến | 1947 | A-trưởng | C23EF4 | ĐịnhThủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/4/1970 |
938 | Võ Văn Mến | , , | // | |||
939 | Võ Văn Mến | D 8F3 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
940 | Võ Văn Mến | D516 | , , | // | ||
941 | Võ Văn Mến | D516 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
942 | Võ văn Mến | 1936 | H2 | D1.Tiền giang | , , Tiền giang | 11/7/1978 |
943 | Đoàn Văn Méo | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
944 | NGuyễn văn Mẹo | 1926 | Công trường huyện | Minh đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/1/1971 | |
945 | Lê Văn Mi | 1942 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | ||
946 | Lê văn Mi | 1933 | Dân công xã | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/1/1968 | |
947 | Nguyễn Văn Mi | 1948 | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
948 | Nguyễn văn Mi | 1931 | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1975 | ||
949 | Nguyễn Văn Miên | 1938 | CTV Đại đội | C2-D516 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/2/1967 |
950 | Bình Minh | , , | // |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông