Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 20
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
951 | Huỳnh Văn Minh | H 2 | AT.CPC | Khánh T Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
952 | Huỳnh văn Minh | 1936 | An thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/2/1967 | ||
953 | Ngô Thị Minh | 1924 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1948 | ||
954 | Nguyễn Hoàng Minh | 1951 | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1966 | ||
955 | Nguyễn văn Minh | An thới, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/9/1966 | |||
956 | Nguyễn Văn Minh | 1949 | Du kích | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/9/1972 | |
957 | Trần Công Minh | 1939 | C phó | PTC-B2-Miền Đông | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/3/1974 |
958 | Võ Văn Minh | 1963 | Bộ đội CPC | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/6/1982 | |
959 | Đỗ MinhThành | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
960 | Hồ Văn Móc | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 | |||
961 | Nguyễn Văn Móc | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
962 | Hồ Duy Mộc | 1947 | D516 | Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre | //1971 | |
963 | Nguyễn Văn Mối | 1948 | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 20/1/1968 | ||
964 | Trần Văn Mơi | 1953 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/4/1975 | ||
965 | Bùi Văn Mới | 1953 | Du kích | Xã | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/6/1970 |
966 | Dương Văn Mỏng | 1955 | D 516 | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/7/1974 | |
967 | Trần Văn Mộng | 1953 | Tân ThanhTây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
968 | Trần Thị Mốt | 1954 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/1/1975 | ||
969 | Phạm văn Một | 1942 | Tân thành bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 | ||
970 | Cao Văn Mua | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
971 | Đào Văn Mun | 1950 | Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre | 12/11/1971 | ||
972 | Nguyễn văn Mừng | 1959 | Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre | //1972 | ||
973 | Nguyễn văn Mừng | 1961 | Du kích | Xã | Tân phong, , Tiền giang | 20/9/1971 |
974 | Trần Văn Mừng | , Giồng Trôm, Bến Tre | 19/7/1969 | |||
975 | Võ văn Mừng | 1959 | H2 | D1.Tiền giang | , , Tiền giang | 11/7/1978 |
976 | Lê Văn Mười | 1937 | Thới thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre | 2/9/1966 | ||
977 | Phạm Văn Mười | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | |||
978 | Trần Văn Mười | 1939 | B Trưởng | D516(trinh sát ) | Tân Xuân, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/2/1967 |
979 | Nguyễn Văn Muôn | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
980 | Hà Văn Muộn | 1944 | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
981 | Nguyễn Văn Mướt | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
982 | Châu Văn Mưu | 1946 | ấp đội | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/3/1970 | |
983 | CRT-Hương Mỹ | , , | 3/10/1970 | |||
984 | Nguyễn Văn Mỹ | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
985 | Nguyễn Thị Hồng Na | 1947 | Bộ đội CPC | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |
986 | Nguyễn Văn Na | 1940 | H 2 | Địa phương quân | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/1/1968 |
987 | Phạm Văn Na | 1942 | Bí thư | Chi bộ ấp | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 |
988 | Võ Văn Na | 1957 | Bộ đội CPC | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1985 | |
989 | Đỗ Tấn Nam | Chiến sỹ | D6F2 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
990 | Dư Văn Nam | 1927 | B 1 | Tuyên huấn huyện | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/6/1960 |
991 | Lê Văn Nam | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
992 | Phạm Văn Nam | 1970 | Bộ đội CPC | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1991 | |
993 | Võ Văn Nam | 1951 | Du kích xã | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/1/1972 | |
994 | Hồ Văn Bé Năm | B 1 | Bộ đội CPC | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
995 | Huỳnh Văn Năm | 1948 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/8/1972 | ||
996 | Huỳnh văn Năm | 1938 | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
997 | Lê văn Năm | 1949 | A-trưởng | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/5/1969 | |
998 | Nguyễn Văn Bé Năm | Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
999 | Nguyễn Văn Bé Năm | Bộ độ CPC | Khánh T Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1000 | Nguyễn Văn Năm | 1935 | Đa P Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông