Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 23
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
1101 | Đoàn văn Nhớ | D401Đồng tháp | , , Đồng tháp | 9/1/1975 | ||
1102 | Hà Văn Nhơn | 1935 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
1103 | Huỳnh Văn Nhơn | 1943 | H 3 | Quân khí | Mỹ Thạnh An, Thị xã, Bến Tre | 9/8/1972 |
1104 | Nguyễn Văn Nhơn | 1933 | A trưởng | Địa phương quân | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/3/1954 |
1105 | Triệu Văn Nhơn | 1920 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
1106 | Triệu Văn Nhơn | 1915 | D307 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/6/1949 | |
1107 | Nguyễn Văn Nhủ | C2E 157 | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1108 | Đoàn Văn Như | 1939 | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | //1964 | ||
1109 | Nguyễn Văn Nhử | 1951 | H 3 | Công an | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/4/1972 |
1110 | Lê Văn Nhuận | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1111 | Bùi Văn Nhung | 1937 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/2/1968 | ||
1112 | Nguyễn Văn Nhung | 1902 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1948 | ||
1113 | Đặng Văn Nhứt | 1951 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/4/1970 | ||
1114 | Lê Văn Nhứt | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1115 | Phạm Văn Nhứt | 1933 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
1116 | Phan Văn út Nhứt | B 2 | F2 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
1117 | Quảng Trọng Nhứt | Y sỹ | Bộ đội Miền Đông | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/4/1975 | |
1118 | Võ Văn Nhứt | TânTrung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1119 | Bùi văn Nhựt | 1951 | CA tỉnh | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/1/1973 | |
1120 | Phạm Văn Nhựt | 1951 | B phó | Địa phương quân | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/5/1971 |
1121 | Nguyễn Văn Ni | 1940 | Du kích xã | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/11/1963 | |
1122 | Nguyễn Văn Niệm | 1941 | B-phó | F9( Trung đội pháo ) | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/5/1968 |
1123 | Ngô Văn Niên | Bộ đội CPC | Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1990 | ||
1124 | Nguyễn Hải Ninh | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1125 | Nguyễn Hồng Ninh | 1948 | Đặc công E | Thị trấn, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/4/1971 | |
1126 | Võ văn Ninh | 1951 | Du kích Xã | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 13/3/1975 | |
1127 | Ngô văn Nô | 1952 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/4/1969 | ||
1128 | Nguyễn Văn Nô | 1945 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/6/1963 | ||
1129 | Nguyễn văn Nở | 1947 | Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/4/1966 | ||
1130 | Phan Văn Nở | 1954 | Trinh sát | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/12/1974 | |
1131 | Nguyễn Văn Nối | 1944 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
1132 | Võ văn Nốp | D516 | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1965 | ||
1133 | Lê văn Nữ | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/9/1963 | |||
1134 | Huỳnh Văn Nữa | 1941 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
1135 | Nguyễn Văn Nữa | 1965 | Bộ đội CPC | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/12/1983 | |
1136 | Nguyễn Văn Nữa | 1932 | Công an xã | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | |
1137 | Trịnh Tấn Nữa | 1920 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/9/1960 | ||
1138 | Nguyễn Văn Nuôi | 1940 | Giao liên ấp | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/12/1961 | |
1139 | Nguyễn Văn Nuôi | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1140 | Nguyễn văn Nuôi | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1141 | Dương Văn Nưởng | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/1/1972 | |||
1142 | Huỳnh Văn O | 1947 | Hiệp Hưng, Giồng Trôm, Bến Tre | 19/9/1969 | ||
1143 | Tăng Văn ó | 1943 | A Trưởng | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/2/1969 | |
1144 | Nguyễn Văn ỏ | 1943 | Du kích | ấp | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/2/1972 |
1145 | Lương Văn Oai | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/5/1971 | |||
1146 | Huỳnh Văn Oanh | D307 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1147 | Lê Văn Oanh | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1148 | Đào Văn On | 1932 | H 1 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/6/1961 | |
1149 | Đỗ Văn On | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1150 | Lê Văn On | 1926 | Kinh tài xã | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/10/1970 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông