Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 25
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
1201 | Lê Văn Phương | 1943 | Du kích | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | |
1202 | Nguyễn Văn Phương | HS.BT | Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1203 | Nguyễn Văn Phương | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1204 | Trần Đạt Phương | 1954 | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/2/1975 | ||
1205 | Trần Thanh Phương | D3E 1 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/4/1985 | ||
1206 | Nguyễn Văn Phường | 1929 | Cán bộ | Biệt động quân | Thị trấn, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/4/1962 |
1207 | Giang Văn Pôl | 1928 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
1208 | Bùi Văn Puel | 1940 | An Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/2/1967 | ||
1209 | Trần Văn Pul | 1944 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 | ||
1210 | Phan văn Quán | 1948 | A-phó | Du kích xã | Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/1/1968 |
1211 | Bùi văn Quắn | 1952 | Địa phương quân-Mỏ cày | Thành thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/4/1975 | |
1212 | Tạ Văn Quắn | 1954 | Chiến sỹ | Ban binh vận xã | An thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/6/1974 |
1213 | Trịnh văn Quắn | 1935 | Hưng khánh trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/8/1966 | ||
1214 | Võ Văn Quắn | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1215 | Võ Văn Quắn | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1216 | Huỳnh Văn Quang | 1942 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
1217 | Lê Văn Quang | 1951 | Bảo Thuận, Ba Tri, Bến Tre | 28/9/1969 | ||
1218 | Lê Văn Quang | 1915 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/3/1967 | ||
1219 | Ngô Văn Quang | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1220 | Nguyễn Thanh Quang | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1221 | Nguyễn Thành Quang | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/2/1954 | |||
1222 | Nguyễn Văn Quang | 1953 | Du kích | Xã | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/5/1973 |
1223 | Nguyễn Văn Quang | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | |||
1224 | Nguyễn Văn Quang | 1940 | , Thạnh Phú, Bến Tre | //1970 | ||
1225 | Phan văn Quang | 1933 | Trưởng | Xã đội | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/5/1969 |
1226 | Trần Văn Quang | 1936 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1964 | ||
1227 | Trần Văn Quang | 1948 | Chiến sỹ | Du kích xã | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/2/1971 |
1228 | Quảng | , , | // | |||
1229 | Nguyễn Văn Quảnh | 1949 | Giao bưu Tỉnh | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | |
1230 | Lê Văn Quế | 1928 | Giao liên xã | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/11/1965 | |
1231 | Võ Văn Quên | 1927 | Cấp ứng xã | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 | |
1232 | Huỳnh Văn Quới | 1941 | Chi bộ ấp | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/6/1972 | |
1233 | Lê Văn Quới | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1234 | Ngô Văn Quới | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1235 | Phạm Văn Quới | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1236 | Huỳnh Văn Quyến | 1946 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
1237 | Đỗ Văn Quyền | Trung úy | D 9 tỉnh | Phước Mỹ Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | |
1238 | Nguyễn văn Quyền | 1954 | Long thới, Chợ Lách, Bến Tre | //1974 | ||
1239 | Trần Văn Quyễn | 1949 | , , | //1972 | ||
1240 | Quyết | , , | // | |||
1241 | Nguyễn Văn Quýt | 1946 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/11/1968 | ||
1242 | Nguyễn Văn Quýt | 1945 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
1243 | Nguyễn Văn Quýt | 1953 | A Trưởng | Đặc công tỉnh | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/5/1971 |
1244 | Nguyễn Văn Quýt | 1940 | Bình Khánh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
1245 | Nguyễn Văn Quýt | 1947 | A-Phó | A 2.B7.C2.D261.E 1 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 |
1246 | Nguyễn Văn Rắn | 1953 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
1247 | Nguyễn Văn Rắn | 1938 | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/19/1971 | ||
1248 | Đoàn Văn răng | H 1 | C10D 9 | Đa P Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
1249 | Đoàn Văn Răng | 1934 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
1250 | Mai văn Răng | 1951 | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/2/1966 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông