Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 33
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
1601 | Nguyễn Văn Tiến | D1F1 | Thị trấn, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1602 | Nguyễn Văn Tiến | 1965 | Chiến sỹ | D8F3 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1987 |
1603 | Phan văn Tiến | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | /5/1968 | |||
1604 | Trần Văn Tiến | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1605 | Văn Tiến | , , | // | |||
1606 | Đoàn Văn Tiền | 1946 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
1607 | Võ văn Tiễn | 1957 | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1608 | Đoàn Văn Tiển | 1920 | cán sự | Nông hội ấp | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/10/1968 |
1609 | Nguyễn Văn Tiển | 1943 | Giáo viên cấp 2 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | //1959 | |
1610 | Võ Văn Tiển | 1945 | Chiến sỹ | Địa phương quân | Thạnh Phước, Mỏ Cày, Bến Tre | 13/3/1967 |
1611 | Võ văn Tiển | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1612 | Phạm văn Tiện | Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre | 1/1/1975 | |||
1613 | Văn Thị Tiện | H 2 | Viện K53 | Thị trấn, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
1614 | Nguyễn Văn Tiếp | 1942 | Du kích xã | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/1/1968 | |
1615 | Tiếp | , , | // | |||
1616 | Huỳnh Văn Tiệp | 1941 | Bộ đội huyện | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/3/1969 | |
1617 | Nguyễn Khương Tiết | 1912 | Phó Bí thư | UBND huyện | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/5/1971 |
1618 | Bùi Văn Tiếu | 1954 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/4/1972 | ||
1619 | Đặng Văn Tiều | 1926 | A Trưởng | Du kích | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | // |
1620 | Nguyễn Văn Tiều | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1621 | Võ Văn Tiều | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1622 | Nguyễn Ngọc Tim | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1623 | Huỳnh Văn Tím | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1624 | Trần Văn Tín | 1937 | Cán bộ | Cán bộ R | Sơn Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 16/4/1967 |
1625 | Đoàn Văn Tính | 1926 | CTV phó | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/12/1967 | |
1626 | Nguyễn Hữu Tính | , Càng Long, Trà Vinh | //1945 | |||
1627 | Nguyễn Văn Tình | A Trưởng | D261 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/4/1971 | |
1628 | Tô Văn Tình | 1939 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | ||
1629 | Trần Văn Tình | 1944 | A Trưởng | Du kích xã | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/7/1968 |
1630 | Trần Văn Tình | 1936 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/11/1972 | ||
1631 | Trần văn Tình | 1936 | Cán bộ | BV | Hoà lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/11/1971 |
1632 | Nguyễn Văn Tỉnh | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1633 | Phạm Văn Tỉnh | , , | // | |||
1634 | Nguyễn văn Tịnh | 1927 | Dân công | An thới, Mỏ Cày, Bến Tre | 2/2/1967 | |
1635 | Bùi thị Tố | 1937 | Du kích | ấp | Hương mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/2/1967 |
1636 | Nguyễn văn Tố | 1932 | Bí thư | UBND xã | Vĩnh thành, Châu Thành, Bến Tre | //1970 |
1637 | Nguyễn Văn Tờ | B 2 | D5F8 | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/2/1986 | |
1638 | Nguyễn Văn Tờ | 1953 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/10/1972 | ||
1639 | Nguyễn Văn Tộ | 1922 | B-trưởng | Quân báo | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 13/3/1951 |
1640 | Nguyễn Văn Tới | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1641 | Nguyễn Văn Tôn | 1922 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/8/1962 | ||
1642 | Nguyễn Văn Tôn | 1922 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/8/1962 | ||
1643 | Đoàn văn Tồn | 1945 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/10/1972 | ||
1644 | Phạm văn Tởn | 1954 | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/4/1973 | ||
1645 | Huỳnh Văn Tòng | 1918 | Thị trấn, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/6/1946 | ||
1646 | Nguyễn Văn Tòng | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | |||
1647 | Nguyễn Văn Tòng | 1947 | H 3 | D504 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/5/1967 |
1648 | Phan văn Tòng | Cẩm sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1649 | Trần Văn Tòng | 1940 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | ||
1650 | Nguyễn Văn Tốt | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | // |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông