Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 35
| TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
| 1701 | Nguyễn văn Trọng | 1942 | Trinh sát | C3.D261 | Đa phước hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/1/1964 |
| 1702 | Bùi Văn Trư | 1930 | Xã Đội Trưởng | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 | |
| 1703 | Lê Văn Trừ | 1923 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
| 1704 | Lương Văn Trừ | 1912 | TânTrung, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/9/1931 | ||
| 1705 | Trần Hữu Trúc | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/7/1950 | |||
| 1706 | Nguyễn Trung Trực | 1949 | D516 | An khánh, Châu Thành, Bến Tre | 19/5/1965 | |
| 1707 | Nguyễn Văn Trực | Chiến sỹ | Bộ đội CPC | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
| 1708 | Phan Văn Trực | 1952 | Du kích xã | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/5/1972 | |
| 1709 | Lê Văn Trung | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
| 1710 | Mai Văn Trung | 1958 | Bộ đội CPC | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/4/1981 | |
| 1711 | Nguyễn Văn Trung | 1951 | D 516 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/8/1970 | |
| 1712 | Nguyễn Văn Trung | Bộ đội CPC | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 24/10/1988 | ||
| 1713 | Phạm Trọng Trung | 1925 | C trưởng | Đặc công | , Giồng Trôm, Bến Tre | 23/7/1946 |
| 1714 | Trung | , , Miền bắc | // | |||
| 1715 | Võ Văn Trung | 1947 | Công an xã Trưởng | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1968 | |
| 1716 | Lê Văn Trưng | 1949 | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | //1970 | ||
| 1717 | Nguyễn Văn Trưng | 1959 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/5/1982 | ||
| 1718 | Nguyễn Văn Trưng | 1935 | ấp đội trưởng | Ngãi Đăng, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/1/1973 | |
| 1719 | Trần Hữu Trưng | 1917 | Chủ tịch | UBND xã | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/1/1952 |
| 1720 | Huỳnh Văn Trứng | 1957 | B-trưởng | Đặc công | Hưng Khánh Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/4/1972 |
| 1721 | Nguyễn Văn Trứng | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
| 1722 | Nguyễn Văn Trước | 1945 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/2/1971 | ||
| 1723 | Phạm Văn Trương | 1940 | Du kích | Xã | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 |
| 1724 | Phan Thanh Trương | BCT-E 20.F4 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
| 1725 | Trịnh văn Trương | 1942 | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/3/1971 | ||
| 1726 | Nguyễn Văn Trường | 1955 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 | ||
| 1727 | Trương Vĩnh Trường | 1960 | F330 | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1985 | |
| 1728 | Nguyễn Thị Trưởng | 1952 | Học sinh | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | //1965 | |
| 1729 | Phạm Quốc Trưởng | 1939 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/2/1972 | ||
| 1730 | Trịnh Văn Trưởng | 1950 | Chiến sỹ | Công an xã | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 |
| 1731 | Lê Văn Truyền | 1950 | Trưởng | BCH-Đoàn TN | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/7/1969 |
| 1732 | Nguyễn Văn Truyện | 1927 | H 3 | D 261 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 19/2/1961 |
| 1733 | Bùi Minh Tư | 1952 | A-Trưởng | Đặc công D 3 A H 4 | Hà Tây, Hải Hậu, Nam Định | /3/1972 |
| 1734 | Dương Văn Bé Tư | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
| 1735 | Hồ Văn Tư | 1927 | Du kích xã | Tân Phú Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | /5/1960 | |
| 1736 | Nguyễn Văn Tư | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
| 1737 | Nguyễn Văn Tư | 1927 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/4/1948 | ||
| 1738 | Nguyễn Văn Tư | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
| 1739 | Nguyễn Văn Tư | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
| 1740 | Phan văn Tư | 1932 | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 | ||
| 1741 | Trần Văn Bé Tư | 1953 | D 560 | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/7/1970 | |
| 1742 | Trần Văn Tư | 1946 | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
| 1743 | Trần Văn Tư | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
| 1744 | Trần Văn Tư | 1955 | A-Phó | D 2 | , Tứ Kỳ, Hải Hưng | 6/1/1975 |
| 1745 | Trần Văn Tư | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
| 1746 | Võ văn Tư | 1950 | Du kích | xã | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/6/1970 |
| 1747 | Nguyễn văn Tự | 1949 | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/12/1972 | ||
| 1748 | Nguyễn Văn Tuấn | 1941 | Cán bộ | Giao liên | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 |
| 1749 | Nguyễn Văn Tuấn | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
| 1750 | Trương Văn Tuấn | 1964 | Bộ đội CPC | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/2/1985 | |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông
