Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 36
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
1751 | Bùi Văn Tức | 1928 | B 7(P-Đ-HCM)-C.Đ19 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/9/1947 | |
1752 | Lê văn Tức | Hòa lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1753 | Bùi văn Tùng | 1928 | Trưởng | Xã đội | Tân trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/11/1963 |
1754 | Ngô Văn Tươi | 1950 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/5/1971 | ||
1755 | Nguyễn Văn Tươi | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1756 | Nguyễn Văn Tươi | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1757 | Nguyễn Văn Tươi | 1947 | B-trưởng | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/4/1974 | |
1758 | Nguyễn Văn Tươi | 1942 | H 3 | F9 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/8/1969 |
1759 | Tài văn Tươi | 1951 | B-phó | Trung đội biệt lập | An thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/12/1969 |
1760 | Đặng Văn Tuồng | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | |||
1761 | Trần Văn Tuồng | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1762 | Trần Văn Tuồng | 1928 | A-trưởng | Địa phương quân | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/1/1954 |
1763 | Mai Văn Tương | 1911 | Bí thư | Chi bộ ấp | Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1969 |
1764 | Nguyễn Văn Tưởng | , , Nghệ Tỉnh | // | |||
1765 | Lê Văn Tửu | 1925 | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/6/1966 | ||
1766 | Lê Văn Tựu | , Giồng Trôm, Bến Tre | // | |||
1767 | Lê Văn Ty | 1930 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 22/9/1973 | ||
1768 | Nguyễn Văn Ty | Bộ đội CPC | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1769 | Phạm Văn Ty | 1947 | H 3 | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | |
1770 | Bé Tý | Hương mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/4/1975 | |||
1771 | Phạm Văn Tỷ | 1953 | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
1772 | Đặng Văn ứng | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1773 | Đỗ Văn ứng | 1965 | Bộ đội CPC | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 6/5/1967 | |
1774 | Nguyễn Văn ửng | 1953 | Du kích | Xã | MInh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/11/1973 |
1775 | Phạm Văn Ướt | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 | |||
1776 | Ngô Văn út | 1952 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
1777 | Ngô Văn út | 1951 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
1778 | Nguyễn Thị út | 1948 | Dân Công | Bình K Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1966 | |
1779 | Nguyễn Văn út | 1959 | Bộ đội CPC | Bình K Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/12/1980 | |
1780 | Nguyễn Văn út | 1956 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
1781 | Nguyễn Văn út | B 2 | C5E 20.D4 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
1782 | Nguyễn Văn út | 1922 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | /9/1969 | ||
1783 | Nguyễn Văn út | Chiến sỹ | D4E 20 | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
1784 | Nguyễn Văn út | 1949 | Thành Thới A, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/7/1970 | ||
1785 | Nguyễn Văn út | 1954 | H 1 | Quân y | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/7/1970 |
1786 | Nguyễn Văn út | 1950 | Vĩnh Hoà, Mỏ Cày, Bến Tre | //1971 | ||
1787 | Nguyễn Văn út | 1954 | H 1 | Quân y tỉnh | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 18/7/1970 |
1788 | Trần Văn út | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | //1949 | |||
1789 | Trần Văn út | 1951 | H 3 | Trinh sát | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 |
1790 | Trần Văn út | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1791 | Trần văn út | Thạnh ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre | //1974 | |||
1792 | Võ văn út | Phó | Xã đội | Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre | // | |
1793 | Huỳnh văn Ưu | 1940 | D516 | Hòa lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1965 | |
1794 | Bùi Quang Vách | 1943 | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/10/1973 | ||
1795 | Huỳnh Thanh Vân | 1958 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1981 | ||
1796 | Nguyễn Hồng Vân | Hậu cần | F979 | Thanh tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
1797 | Nguyễn Phí Vân | D1E8 | Thị trấn, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1798 | Nguyễn Văn Vấn | 1917 | Cán Bộ | UBND xã | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/1/1960 |
1799 | Dương Văn Vạn | 1950 | H 1 | D516A | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 4/11/1967 |
1800 | Phạm Văn Vàng | 1937 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông