Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre – 38
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
1851 | Ngyễn Văn Xinh | 1915 | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | 16/2/1974 | ||
1852 | Phạm Văn Xính | 1916 | Cứu thương xã | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1946 | |
1853 | Nguyễn Văn Xoàng | 1938 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | //1962 | ||
1854 | Bùi Văn Xuân | 1949 | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 25/7/1968 | ||
1855 | Đoàn Văn Xuân | 1944 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | //1973 | ||
1856 | Huỳnh Thanh Xuân | 1934 | B-trưởng | E.1.F9-QK9 | Tân thành bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 21/12/1964 |
1857 | Lê Thị Kim Xuân | 1952 | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | //1967 | ||
1858 | Lê văn Xuân | Tiên thủy, Châu Thành, Bến Tre | 19/3/1970 | |||
1859 | Lê Văn Xuân | 1957 | Bộ đội CPC | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/12/1981 | |
1860 | Nguyễn Kiên Xuân | Chiến sỹ | D8F3 | Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | //1987 | |
1861 | Nguyễn Văn Xuân | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1862 | Nguyễn Văn Xuân | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1863 | Nguyễn Văn Xuân | 1917 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/8/1947 | ||
1864 | Nguyễn Văn Xuân | 1949 | Du kích xã | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/5/1968 | |
1865 | Ngô Văn Xứng | Bình K Đông, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1866 | Nguyễn Văn Xứng | 1965 | Chiến sỹ | Bộ đội CPC | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | //1986 |
1867 | Kim Văn Xuôi | Pháo binh A D6 | , , Trà Vinh | //1969 | ||
1868 | Trương Văn Xuống | 1951 | Chuẩn úy | Đội săn tàu D516 | Mỹ Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 7/9/1972 |
1869 | Nguyễn Văn Xương | Chiến sỹ | Nhuận P Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1870 | Võ Thế Xương | 1900 | Giao liê tỉnh | Phước hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/10/1960 | |
1871 | Lê Văn Xuyên | Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1872 | Lê Văn Xuyên | Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1873 | Lê Văn Xuyến | 1946 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | 26/7/1968 | ||
1874 | Đặng Văn Y | 1945 | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | //1963 | ||
1875 | Đặng Văn Y | 1946 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 14/11/1967 | ||
1876 | Đỗ Văn Y | 1936 | Tân Thanh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre | //1970 | ||
1877 | Đỗ văn Y | 1952 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 8/2/1970 | ||
1878 | Đoàn Văn Y | 1954 | Hương Mỹ, Mỏ Cày, Bến Tre | //1972 | ||
1879 | Tạ Rô Y | 1943 | B-trưởng | An Thạnh, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/10/1969 | |
1880 | Lê Hữu ý | 1943 | Tân bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 23/1/1965 | ||
1881 | Phạm Trọng Yêm | 1942 | H 3 | ĐịnhThủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 27/7/1968 | |
1882 | Phan Văn Yêm | 1953 | D 516 | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/9/1971 | |
1883 | Võ Văn Yêm | 1922 | ấp đội trưởng | Công an | Thanh Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 5/4/1970 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông