Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre – 5
| TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
| 201 | Phan Văn Mới | 1916 | Cán bộ | Nông hội xã | Thị trấn, Châu Thành, Bến Tre | 10/5/1950 |
| 202 | Nguyễn Văn Mông | 1949 | Xã đội phó | An Hiệp, Châu Thành, Bến Tre | //1972 | |
| 203 | Nguyễn Văn Một | 1953 | Phú An Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 5/12/1974 | ||
| 204 | Đặng Văn Mười | Đại đội trưởng | Cối 52 L | Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |
| 205 | Lê Văn Mười | 1947 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 16/9/1973 | ||
| 206 | Mười | , , | // | |||
| 207 | Trần Văn Mỹ | 1939 | Du kích | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 23/8/1971 | |
| 208 | Võ Văn Năm | 1953 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 5/5/1970 | ||
| 209 | Trần Văn Ngãi | 1934 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 2/1/1968 | ||
| 210 | Nguyễn Văn Ngâu | 1934 | , , | 11/4/1960 | ||
| 211 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1950 | Sơn Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 28/7/1968 | ||
| 212 | Phạm Văn Nghĩa | 1922 | Du kích | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 10/8/1960 | |
| 213 | Nguyễn Văn Nghiêm | 1932 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 7/12/1967 | ||
| 214 | Lương Văn Ngô | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | // | |||
| 215 | Trần Văn Ngọ | 1907 | Phú An Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 3/11/1951 | ||
| 216 | Lê Văn Ngọc | 1941 | Đại đội phó | Đặc công tỉnh | Sơn Đông, Châu Thành, Bến Tre | 18/2/1972 |
| 217 | Võ Văn Ngôn | 1934 | Xã Đội Trưởng | An Hiệp, Châu Thành, Bến Tre | //1965 | |
| 218 | Hồ Văn Ngưu | 1918 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 11/2/1970 | ||
| 219 | Nguyễn Văn Nhạn | Tiên Thủy, Châu Thành, Bến Tre | //1985 | |||
| 220 | Phạm Văn Nhẹ | 1959 | Mỹ Thành, Châu Thành, Bến Tre | 6/4/1985 | ||
| 221 | Trần Văn Nhỏ | 1946 | Xã Đội Trưởng | Sơn Hoà, Châu Thành, Bến Tre | //1969 | |
| 222 | Bùi Văn Nhứt | 1954 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 23/12/1970 | ||
| 223 | Trần Văn Ni | Trung đội trưởng | An Khánh, Châu Thành, Bến Tre | 26/4/1977 | ||
| 224 | Nguyễn Văn Niêm | , Ba Tri, Bến Tre | // | |||
| 225 | Nguyễn Văn Nở | 1907 | An Khánh, Châu Thành, Bến Tre | //1947 | ||
| 226 | Bùi Văn On | 1935 | Đại đội trưởng | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 19/2/1966 | |
| 227 | Phan Văn Pha | 1960 | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | 29/1/1983 | ||
| 228 | Phan Văn Phải | 1947 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 22/5/1975 | ||
| 229 | Nguyễn Văn Phi | 1932 | Du kích | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | // | |
| 230 | Phan Thành Phi | Mỹ Thành, Châu Thành, Bến Tre | 7/2/1972 | |||
| 231 | Lê Văn Phòng | 1956 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 22/6/1972 | ||
| 232 | Lương Văn Phước | 1910 | ủy viên phó | Ban Tài chánh | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 24/3/1969 |
| 233 | Võ Văn Quân | 1949 | Sơn Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 25/12/1966 | ||
| 234 | Huỳnh Văn Quang | 1935 | Xã Đội Trưởng | Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre | //1964 | |
| 235 | Lê Văn Quang | 1930 | , , | 11/11/1969 | ||
| 236 | Trần Văn Quang | 1951 | Trung đội phó | An Hiệp, Châu Thành, Bến Tre | //1974 | |
| 237 | Nguyễn Văn Quảng | 1934 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 21/2/1968 | ||
| 238 | Nguyễn Văn Quốc | 1952 | Sơn Đông, Thị xã, Bến Tre | 15/9/1968 | ||
| 239 | Lê Văn Quỳnh | 1950 | Y tá | B 60 X12C Quân khu 8 | , Nam Hà, Hà Nội | //1970 |
| 240 | Nguyễn Văn Rết | 1942 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 26/11/1969 | ||
| 241 | Phạm Văn Rỡ | 1948 | Tân Phú Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 10/3/1967 | ||
| 242 | Nguyễn Văn Rớt | 1942 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 25/1/1962 | ||
| 243 | Tạ Thanh Sang | Phú An Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 18/3/1978 | |||
| 244 | Nguyễn Văn Săng | 1949 | Xã đội phó | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 20/12/1973 | |
| 245 | Huỳnh Văn Sáu | 1950 | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 7/1/1969 | ||
| 246 | Lê Văn Sáu | 1959 | Tiểu đội trưởng | An Hiệp, Châu Thành, Bến Tre | //1982 | |
| 247 | Nguyễn Văn Sáu | Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre | 20/12/1972 | |||
| 248 | Huỳnh Văn Sết | 1931 | Sơn Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 4/3/1969 | ||
| 249 | Nguyễn Văn Sĩ | 1930 | ấp đội trưởng | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 19/8/1968 | |
| 250 | Hoàng Sơn | 1949 | Cẩm Sơn, Mỏ Cày, Bến Tre | 17/3/1970 | ||
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông
